Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất khẩu sang New Zealand 46,2 triệu USD trong tháng 7/2020.
Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 104 triệu USD.
Trong khi đó, nước ta nhập khẩu gần 58 triệu USD hàng hóa từ New Zealand, thâm hụt thương mại gần 12 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 7, tổng kim ngạch hai chiều đạt 603,3 triệu USD; trong đó nhập khẩu 345,2 triệu USD và xuất khẩu 258 triệu USD.
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác là hai nhóm hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong tháng 7, lần lượt tăng 310% và 131% so với tháng trước đó.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang New Zealand tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 46.156.216 | 19 | 258.106.717 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 12.523.759 | -10 | 84.534.393 | ||
Hàng hóa khác | 9.949.232 | 27 | 49.936.491 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 6.958.377 | 33 | 30.284.793 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 3.642.181 | 131 | 19.460.122 | ||
Giày dép các loại | 2.905.703 | -21 | 19.538.488 | ||
Hàng dệt, may | 2.548.168 | 61 | 14.496.411 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.206.728 | 16 | 10.675.152 | ||
Hạt điều | 411 | 2.187.115 | 74 | 1.811 | 10.864.770 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 1.119.369 | 310 | 2.177.993 | ||
Hàng thủy sản | 1.037.470 | 65 | 7.166.738 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 785.746 | 57 | 5.633.111 | ||
Cà phê | 126 | 292.367 | 94 | 601 | 1.286.219 |
Quặng và khoáng sản khác | 30.177 | 2.052.036 |
Sữa và sản phẩm sữa là mặt hàng nhập khẩu chính của nước ta, chiếm gần 40% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ thị trường này.
Kim ngạch của phế liệu sắt thép tăng trưởng mạnh, với tốc độ tăng 1375%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ New Zealand tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 57.900.882 | 7 | 345.172.225 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 22.510.015 | -11 | 191.458.756 | ||
Hàng rau quả | 13.647.258 | -15 | 51.626.077 | ||
Phế liệu sắt thép | 29.592 | 7.865.720 | 1.375 | 32.432 | 8.608.365 |
Hàng hóa khác | 6.368.865 | 1 | 51.981.065 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 6.360.467 | 33 | 31.836.634 | ||
Sắt thép các loại | 934 | 382.214 | 3.081 | 1.274.710 | |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 351.538 | 18 | 3.002.263 | ||
Sản phẩm hóa chất | 276.703 | -47 | 3.207.471 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 138.103 | -60 | 2.176.884 |