Ba Vì, Hà Nội đấu giá 51 thửa đất ở, khởi điểm từ 886.000 đồng/m2

51 thửa đất ở tại khu Gò Tròn, thôn Phú Mỹ A, xã Phú Sơn; khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái; khu thu mua thuốc lá cũ thôn Thụy Phiêu, xã Thụy An; khu xen kẹt số 3, khu xen kẹt số 14, thôn Phương Châu, xã Phú Phương, huyện Ba Vì, có diện tích 111 - 383 m2/thửa.

Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Ba Vì .

Cụ thể là quyền sử dụng đất ở đối với 51 thửa đất ở tại khu Gò Tròn, thôn Phú Mỹ A, xã Phú Sơn; khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái; khu thu mua thuốc lá cũ thôn Thụy Phiêu, xã Thụy An; khu xen kẹt số 3, khu xen kẹt số 14, thôn Phương Châu, xã Phú Phương, huyện Ba Vì. Các thửa đất có diện tích 111 - 383 m2/thửa với giá khởi điểm 886.000 đồng/m2 - 4,6 triệu đồng/m2.

 

STT

Ký hiệu thửa đất

 

Diện

tích (m2)

GKĐ (đồng/m²)

Tiền mua hồ sơ

(đồng/hồ sơ/ thửa đất)

 

Tiền đặt trước

(đồng/thửa đất)

Theo bản đồ quy hoạch

Theo trích đo địa chính

I. khu Gò Tròn, thôn Phú Mỹ A, xã Phú Sơn, huyện Ba Vì

1

LK01-3

117

161,00

1.971.000

200.000

63.466.200

2

LK01-4

116

161,00

1.971.000

200.000

63.466.200

3

LK01-5

115

161,00

1.971.000

200.000

63.466.200

4

LK01-6

114

161,00

1.971.000

200.000

63.466.200

5

LK01-7

113

161,00

1.971.000

200.000

63.466.200

6

LK01-8

112

161,00

1.971.000

200.000

63.466.200

7

LK01-9

111

161,00

1.971.000

200.000

63.466.200

8

LK01-10

110

161,00

1.971.000

200.000

63.466.200

9

LK01-11

109

325,40

1.971.000

500.000

128.272.680

10

LK01-12

108

167,80

1.971.000

200.000

66.146.760

11

LK01-13

107

144,50

1.971.000

200.000

56.961.900

12

LK01-14

106

248,90

1.971.000

200.000

98.116.380

13

LK01-15

105

132,20

1.971.000

200.000

52.113.240

14

LK01-16

104

137,80

1.971.000

200.000

54.320.760

15

LK01-17

103

143,30

1.971.000

200.000

56.488.860

16

LK01-18

102

148,80

1.971.000

200.000

58.656.960

17

LK01-19

101

154,40

1.971.000

200.000

60.864.480

18

LK01-20

100

159,90

1.971.000

200.000

63.032.580

19

LK01-21

99

165,50

1.971.000

200.000

65.240.100

20

LK01-22

98

171,00

1.971.000

200.000

67.408.200

21

LK01-23

97

176,60

1.971.000

200.000

69.615.720

22

LK01-24

96

181,80

1.971.000

200.000

71.665.560

23

LK02-2

121

170,50

1.971.000

200.000

67.211.100

24

LK02-3

122

158,90

1.971.000

200.000

62.638.380

25

LK02-4

123

179,10

1.971.000

200.000

70.601.220

26

LK02-5

124

169,60

1.971.000

200.000

66.856.320

27

LK02-6

125

184,40

1.971.000

200.000

72.690.480

28

LK02-7

126

199,20

1.971.000

200.000

78.524.640

29

LK02-8

127

214,10

1.971.000

200.000

84.398.220

30

LK02-9

128

228,90

1.971.000

200.000

90.232.380

31

LK02-10

129

242,60

1.971.000

200.000

95.632.920

32

LK02-11

134

256,60

1.971.000

500.000

101.151.720

33

LK02-12

133

199,50

1.971.000

200.000

78.642.900

34

LK02-13

132

199,50

1.971.000

200.000

78.642.900

35

LK02-14

131

199,50

1.971.000

200.000

78.642.900

36

LK02-15

130

383,60

1.971.000

500.000

151.215.120

37

LK03-1

135

181,90

1.971.000

200.000

71.704.980

38

LK03-2

136

161,10

1.971.000

200.000

63.505.620

39

LK03-3

137

167,30

1.971.000

200.000

65.949.660

40

LK03-4

138

173,60

1.971.000

200.000

68.433.120

41

LK03-5

139

179,80

1.971.000

200.000

70.877.160

42

LK03-6

140

186,10

1.971.000

200.000

73.360.620

43

LK03-7

141

233,90

1.971.000

200.000

92.203.380

Tổng

 

8.015,6

 

 

 

II.Khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì

1

L01-6

656

264,40

4.025.000

500.000

212.842.000

2

L01-1

673

299,00

4.628.750

500.000

276.799.250

3

L04-8

125

247,70

4.628.750

500.000

229.308.275

4

L16-1

145

278,10

4.628.750

500.000

257.451.075

5

L05-10

195

349,70

4.628.750

500.000

323.734.775

III.Khu thu mua thuốc lá cũ thôn Thụy Phiêu, xã Thụy An, huyện Ba Vì

1

LK02-1

172

135,60

2.340.250

200.000

63.467.580

IV.Khu xen kẹt số 3, xã Phú Phương, huyện Ba Vì

1

LK01-10

399

111,80

886.000

100.000

19.810.960

V. Khu xen kẹt số 14, thôn Phương Châu, xã Phú Phương, huyện Ba Vì

1

LK01-1

380

182,39

886.000

100.000

32.319.508

Tổng

 

9.884,29

 

 

 

Người tham gia đấu giá có thể tự tìm hiểu khu đất đấu giá tại thực địa hoặc liên hệ với Trung tâm Phát triển quỹ đất thị huyện Ba Vì để đi kiểm tra thực địa trong hai ngày 30/12 và 31/12.

Thời gian bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá từ ngày 26/12 đến 16h30 ngày 8/1/2025 (trong giờ hành chính).

Khách hàng có thể mua và nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá trực tiếp tại văn phòng giao dịch Công ty Đấu giá hợp danh Nhất An Phú; trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Ba Vì, hoặc gửi hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá theo hình thức gửi thư đảm bảo đến văn phòng giao dịch Công ty Đấu giá hợp danh Nhất An Phú, địa chỉ Khu VP CT1-VP3-01, tầng 3, tòa nhà Mỹ Đình Plaza 2, số 2 Nguyễn Hoàng, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm.

Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước từ 8h ngày 8/1/2025 đến 8h ngày 10/1/2025 vào tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú.

Cuộc đấu giá được tổ chức lúc 8h ngày 11/1/2025 tại Hội trường Trung tâm văn hóa – Thông tin và Thể thao Ba Vì, địa chỉ Số 104, đường Quảng Oai, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì.

Thông tin liên hệ: Công ty Đấu giá hợp danh Nhất An Phú, điện thoại 0917.368.080 hoặc 0968.083.072.

chọn
Khu đô thị lấn biển Cần Giờ dự kiến triển khai từ tháng 4/2025
Dự kiến từ tháng 4/2025 đến năm 2030, CTCP Đô thị Du lịch Cần Giờ sẽ triển khai đầu tư Khu đô thị du lịch lấn biển Cần Giờ. Tổng mức đầu tư phần lấn biển (thi công kè, san nền), hạ tầng kỹ thuật, công trình kiến trúc của dự án này là 282.832,5 tỷ đồng.