Theo Quy hoạch TP Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Thủy Nguyên được phân vào vùng liên huyện phía tây của thành phố. Vùng này là trung tâm hành chính, chính trị TP Hải Phòng; cửa ngõ kết nối Hải Phòng với Hà Nội và hành lang công nghiệp qua Quốc lộ 18; là trung tâm công nghiệp, dịch vụ logistics, giáo dục, y tế, khoa học công nghệ vùng duyên hải Bắc Bộ.
TP Thủy Nguyên (bao gồm toàn bộ đảo Vũ Yên) được quy hoạch xây dựng trở thành khu đô thị mới gắn với trung tâm hành chính, chính trị mới của thành phố Hải Phòng; trung tâm công nghiệp, thương mại, dịch vụ, tài chính, du lịch văn hóa và giải trí, y tế, giáo dục, trung tâm nghề cá cấp vùng; trọng điểm về phát triển công nghiệp hiện đại, thông minh, bền vững; động lực phát triển kinh tế biển. Đến năm 2030, huyện đạt tiêu chí đô thị phát triển xanh - thông minh và văn minh.
Về phát triển khu công nghiệp (KCN), cụm công nghiệp (CCN) trên địa bàn thành phố, Thủy Nguyên sẽ thành lập mới một KCN: KCN Nam Cầu Kiền (mở rộng); và 4 CCN: CCN Kiền Bái - Cao Nhân, CCN Kênh Giang, CCN làng nghề Mỹ Đồng, CCN Kiền Bái.
Trên địa bàn thành phố còn có một phần Khu Kinh tế Đình Vũ - Cát Hải. Tại khu kinh tế này, trong thời kỳ quy hoạch sẽ thành lập mới 5 KCN: KCN Nam Tràng Cát, KCN Thủy Nguyên, KCN Tràng Duệ 3, KCN Tam Hưng - Ngũ Lão, KCN phía Bắc đảo Cát Hải.
Phương án phát triển khu công nghiệp TP Thủy Nguyên, TP Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050:
TT |
Tên khu công nghiệp |
Địa điểm |
Diện tích |
A |
KHU CÔNG NGHIỆP |
||
I |
Các KCN đã thành lập |
||
1 |
KCN Nam Cầu Kiền |
TP Thủy Nguyên |
263,47 |
II |
Các KCN thành lập mới |
||
1 |
KCN Nam Cầu Kiền (mở rộng) |
TP Thủy Nguyên |
91 - 113 |
B |
KHU KINH TẾ |
||
1 |
Khu Kinh tế Đình Vũ - Cát Hải |
Các TP Thủy Nguyên, Cát Hải, An Dương, An Lão và quận Hải An |
22.540 |
Phương án phát triển các cụm công nghiệp TP Thủy Nguyên, TP Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050:
STT |
Tên cụm công nghiệp |
Diện tích dự kiến (ha) |
Địa điểm |
1 |
CCN Kiền Bái - Cao Nhân |
45-50 |
Thủy Nguyên |
2 |
CCN Kênh Giang |
35-40 |
Thủy Nguyên |
3 |
CCN làng nghề Mỹ Đồng |
55-60 |
Thủy Nguyên |
4 |
CCN Kiền Bái |
20 |
Thủy Nguyên |