Tiếp nối tháng trước, Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) đã điều chỉnh lãi suất tiền gửi giảm đối với tất cả phương thức lĩnh lãi trong tháng này.
Theo đó, khách hàng lựa chọn lĩnh lãi cuối kỳ sẽ được nhận lãi suất trong khoảng 3,5 - 5,3%/năm, được áp dụng cho khoản tiết kiệm có kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Hiện tại, tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần đang được huy động với chung mức lãi suất tiết kiệm không đổi là 0,2%/năm. Đồng thời, kỳ hạn 1 tháng cũng giữ nguyên lãi suất ở mức 3,5%/năm, 2 tháng là 3,6%/năm, 3 tháng là 3,7%/năm, 4 tháng là 3,8%/năm và 5 tháng là 3,9%/năm.
Đối với các kỳ hạn 6 - 11 tháng, lãi suất ngân hàng được ấn định cùng mức là 4,3%/năm. Trong đó, lãi suất kỳ hạn 6 - 8 tháng cùng giảm 0,5 điểm %, kỳ hạn 9 tháng giảm 0,6 điểm %, kỳ hạn 10 tháng giảm 0,7 điểm % và kỳ hạn 11 tháng giảm 0,8 điểm %.
Tương tự, các kỳ hạn 12 - 60 tháng được ngân hàng LPBank triển khai mức lãi suất tiền gửi chung là 5,3%/năm. So với tháng trước, kỳ hạn 12 tháng có lãi suất không đổi, kỳ hạn 13 - 16 tháng có lãi suất giảm 0,1 điểm %, kỳ hạn 18 tháng giảm 0,4 điểm % và kỳ hạn 24 - 60 tháng giảm 0,8 điểm %.
Đặc biệt, lãi suất ngân hàng LPBank đối với các khoản tiền gửi mới/tái tục kỳ hạn 13 tháng có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên/sổ tiết kiệm/hợp đồng tiền gửi áp dụng lãi suất huy động lĩnh lãi cuối kỳ là 6,5%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể tham khảo thêm một số hình thức trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng như:
- Lãi trả trước: Lãi suất khoảng 3,49 - 5,03%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất khoảng 3,59 - 5,18%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất khoảng 4,25 - 5,2%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
01 tháng |
3,49 |
– |
– |
3,5 |
02 tháng |
3,57 |
3,59 |
– |
3,6 |
03 tháng |
3,66 |
3,69 |
– |
3,7 |
04 tháng |
3,75 |
3,78 |
– |
3,8 |
05 tháng |
3,83 |
3,87 |
– |
3,9 |
06 tháng |
4,20 |
4,26 |
4,28 |
4,3 |
07 tháng |
4,19 |
4,25 |
– |
4,3 |
08 tháng |
4,18 |
4,25 |
– |
4,3 |
09 tháng |
4,16 |
4,24 |
4,25 |
4,3 |
10 tháng |
4,15 |
4,23 |
– |
4,3 |
11 tháng |
4,13 |
4,22 |
– |
4,3 |
12 tháng |
5,03 |
5,18 |
5,2 |
5,3 |
13 tháng (*) |
5,01 |
5,16 |
– |
5,3 |
15 tháng |
4,97 |
5,14 |
5,16 |
5,3 |
16 tháng |
4,95 |
5,13 |
– |
5,3 |
18 tháng |
4,91 |
5,11 |
5,13 |
5,3 |
24 tháng |
4,79 |
5,05 |
5,07 |
5,3 |
25 tháng |
4,77 |
5,04 |
– |
5,3 |
36 tháng |
4,57 |
4,93 |
4,95 |
5,3 |
48 tháng |
4,37 |
4,82 |
4,84 |
5,3 |
60 tháng |
4,19 |
4,71 |
4,73 |
5,3 |
Nguồn: LPBank.
Cũng trong tháng 12 này, biểu lãi suất ngân hàng LPBank áp dụng cho hình thức gửi tiền trực tuyến không có thay đổi so với cùng kỳ tháng trước.
Do đó, phạm vi lãi suất dành cho tiền gửi online kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ sẽ dao động từ 3,8%/năm đến 6,4%/năm, cao hơn khoảng 0,27 - 1,1 điểm % so với mức lãi suất thông thường tại quầy.
Với các phương thức lĩnh lãi khác, biểu lãi suất tiền gửi được triển khai như sau: Lãi trả trước (3,78 - 5,67%/năm), lãi trả hàng tháng (3,89 - 6,04%/năm) và lãi trả hàng quý (5,07 - 6,07%/năm).
Qua khảo sát có thể thấy, mức lãi suất cao nhất trong tháng 12/2023 vẫn là 6,4%/năm được áp dụng cho các khoản tiền gửi online tại kỳ hạn 24 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
1 tháng |
3,78 |
– |
– |
3,8 |
2 tháng |
3,87 |
3,89 |
– |
3,9 |
3 tháng |
3,96 |
3,99 |
– |
4 |
4 tháng |
4,04 |
4,08 |
– |
4,1 |
5 tháng |
4,12 |
4,17 |
– |
4,2 |
6 tháng |
4,97 |
5,05 |
5,07 |
5,1 |
7 tháng |
4,95 |
5,04 |
– |
5,1 |
8 tháng |
4,93 |
5,03 |
– |
5,1 |
9 tháng |
5 |
5,11 |
5,12 |
5,2 |
10 tháng |
5,07 |
5,2 |
– |
5,3 |
11 tháng |
5,14 |
5,28 |
– |
5,4 |
12 tháng |
5,3 |
5,46 |
5,49 |
5,6 |
13 tháng |
5,36 |
5,54 |
– |
5,7 |
15 tháng |
5,32 |
5,52 |
5,54 |
5,7 |
16 tháng |
5,29 |
5,51 |
– |
5,7 |
18 tháng |
5,5 |
5,76 |
5,79 |
6 |
24 tháng |
5,67 |
6,04 |
6,07 |
6,4 |
25 tháng |
5,64 |
6,02 |
– |
6,4 |
36 tháng |
5,36 |
5,87 |
5,90 |
6,4 |
48 tháng |
5,09 |
5,71 |
5,74 |
6,4 |
60 tháng |
4,84 |
5,57 |
5,59 |
6,4 |
Nguồn: LPBank.