Theo khảo sát, Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) không có động thái điều chỉnh lãi suất tiết kiệm khi bước sang tháng 5. Theo đó, 4,9% - 7,2%/năm là khung lãi suất được niêm yết cho các kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Trong đó, lãi suất ngân hàng ở mức 4,9%/năm được áp dụng cho hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng. 5,4%/năm là mức lãi suất được niêm yết cho kỳ hạn 3 tháng, không đổi so với tháng 4.
Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng Vietcombank được huy động ở mức 5,8%/năm đang được triển khai tại kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng. Các kỳ hạn 12 - 60 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất là 7,2%/năm.
Lãi suất tiền gửi ở mức 0,2%/năm vẫn được áp dụng cho kỳ hạn ngắn 7 ngày, 14 ngày. Lãi suất không kỳ hạn cũng được giữ nguyên là 0,1%/năm.
Kỳ hạn |
VND |
Không kỳ hạn |
0,1 |
7 ngày |
0,2 |
14 ngày |
0,2 |
1 tháng |
4,9 |
2 tháng |
4,9 |
3 tháng |
5,4 |
6 tháng |
5,8 |
9 tháng |
5,8 |
12 tháng |
7,2 |
24 tháng |
7,2 |
36 tháng |
7,2 |
48 tháng |
7,2 |
60 tháng |
7,2 |
Nguồn: Vietcombank
Cùng thời điểm khảo sát, 4,6 - 6,2%/năm tiếp tục là khung lãi suất huy động của Vietcombank dành cho khách hàng doanh nghiệp, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Chi tiết hơn, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 - 2 tháng được duy trì ở mức 4,6%/năm. Kỳ hạn 3 tháng là 5,1%/năm.
Đối với hai kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất là 5,5%/năm. 6%/năm là mức lãi suất được niêm yết cho khách hàng khi gửi tiền tại kỳ hạn 12 - 36 tháng.
Mức lãi suất được niêm yết cho hai kỳ hạn 48 tháng và 60 tháng ổn định ở mức 6,2%/năm.
Kỳ hạn |
VND |
Tiền gửi thanh toán |
|
Không kỳ hạn |
0,2 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
1 tháng |
4,6 |
2 tháng |
4,6 |
3 tháng |
5,1 |
6 tháng |
5,5 |
9 tháng |
5,5 |
12 tháng |
6 |
24 tháng |
6 |
36 tháng |
6 |
48 tháng |
6,2 |
60 tháng |
6,2 |
Nguồn: Vietcombank
Bước sang tháng mới, biểu lãi suất áp dụng cho hình thức gửi tiết kiệm online tại ngân hàng Vietcombank cũng không có biến động. Theo đó, khách hàng có thể tham gia gửi với các kỳ hạn 1 - 24 tháng với lãi suất 5,5 - 7,4%/năm.
Như vậy, mức lãi suất cao nhất đang được triển khai là 7,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 12 tháng.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động (%/năm) |
14 ngày |
0,2 |
1 tháng |
5,5 |
3 tháng |
5,5 |
6 tháng |
6,5 |
9 tháng |
6,5 |
12 tháng |
7,4 |
24 tháng |
7,2 |
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 14 ngày) |
0 |
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 1 tháng trở lên) |
0,1 |
Nguồn: Vietcombank