Thông tin tới chúng tôi chiều tối 11/1, bà Nguyễn Thị Hòa - Trưởng Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo Trường ĐH Giao thông vận tải cho biết: "Năm 2018, nhà trường mới được Bộ GD&ĐT phê duyệt mở thêm một ngành mới là Toán ứng dụng với 50 chỉ tiêu. So với năm 2017, năm nay trường phát sinh thêm 50 chỉ tiêu ở ngành mới này nên tổng chỉ tiêu năm 2018 là 5.050. Chỉ tiêu ở các ngành khác gần như giữ nguyên như năm trước".
![]() |
Ảnh minh họa: Đình Tuệ. |
Cũng theo bà Hòa, các ngành như: Quản lý xây dựng, Kỹ thuật và xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật nhiệt nằm trong quy mô của khoa đã từng được đào tạo từ trước. Nhà trường chỉ có sự xê dịch trong nội bộ các ngành/chuyên ngành của khoa. Việc đào tạo thêm ngành Toán ứng dụng cũng là phục vụ cho nhu cầu của xã hội, đáp ứng nguyện vọng tối đa của người học.
Trong năm 2017, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường ĐH Giao thông Vận tải là 5.000, trong đó cơ sở Hà Nội là 3.500 chỉ tiêu, phân hiệu tại TP HCM là 1.500 chỉ tiêu.
Năm 2018, Trường ĐH Giao thông vận tải có thêm tổ hợp xét tuyển mới là D07 (Toán - Hóa học - Tiếng Anh). Riêng ngành Kinh tế tại phân hiệu TP HCM có thêm tổ hợp D01 (Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh). Chỉ tiêu cụ thể và tên tổ hợp xét tuyển ở bảng sau:
TT |
Ngành/Nhóm/Chuyên ngành xét tuyển |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
GHA |
Trường ĐH Giao thông vận tải Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: (024) 37606352 Website: http://www.utc.edu.vn |
3550 |
||
I |
Khoa Công trình |
1185 |
||
1 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ |
GHA-01 |
A00; A01; D07 |
365 |
2 |
Chuyên ngành Đường bộ |
GHA-02 |
A00; A01; D07 |
100 |
3 |
Chuyên ngành Cầu hầm |
GHA-03 |
A00; A01; D07 |
90 |
4 |
Chuyên ngành Đường sắt |
GHA-04 |
A00; A01; D07 |
50 |
5 |
Chuyên ngành Cầu - Đường sắt |
GHA-05 |
A00; A01; D07 |
50 |
6 |
Chuyên ngành Cầu - Đường ô tô - Sân bay |
GHA-06 |
A00; A01; D07 |
50 |
7 |
Chuyên ngành Đường ô tô - Sân bay |
GHA-07 |
A00; A01; D07 |
50 |
8 |
Chuyên ngành Công trình giao thông công chính |
GHA-08 |
A00; A01; D07 |
50 |
9 |
Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị |
GHA-09 |
A00; A01; D07 |
60 |
10 |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
GHA-10 |
A00; A01; D07 |
50 |
11 |
Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ |
GHA-11 |
A00; A01; D07 |
50 |
12 |
Nhóm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Đường sắt đô thị; Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) |
GHA-12 |
A00; A01; D07 |
120 |
13 |
Ngành Quản lý xây dựng |
GHA-13 |
A00; A01; D07 |
60 |
14 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
GHA-14 |
A00; A01; D07 |
40 |
II |
Khoa Kỹ thuật xây dựng |
220 |
||
15 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
GHA-15 |
A00; A01; D07 |
220 |
III |
Khoa Cơ khí |
570 |
||
16 |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử) |
GHA-16 |
A00; A01 |
150 |
17 |
Nhóm Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) |
GHA-17 |
A00; A01 |
150 |
18 |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí động lực (gồm các chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) |
GHA-18 |
A00; A01 |
210 |
19 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Điều hòa không khí và thông gió CT xây dựng) |
GHA-19 |
A00; A01 |
60 |
IV |
Khoa Điện - Điện tử |
370 |
||
20 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
GHA-20 |
A00; A01; D07 |
180 |
21 |
Ngành Kỹ thuật điện |
GHA-21 |
A00; A01; D07 |
70 |
22 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
GHA-22 |
A00; A01; D07 |
120 |
V |
Khoa Công nghệ thông tin |
200 |
||
23 |
Ngành Công nghệ thông tin |
GHA-23 |
A00; A01; D07 |
200 |
VI |
Khoa Vận tải-Kinh tế |
580 |
||
24 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
GHA-24 |
A00; A01; D07 |
80 |
25 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm các chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) |
GHA-25 |
A00; A01; D07 |
120 |
26 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị; Khai thác vận tải đa phương thức; Khai thác vận tải đường bộ thành phố; Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) |
GHA-26 |
A00; A01; D07 |
120 |
27 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
GHA-27 |
A00; A01; D07 |
90 |
28 |
Ngành Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế bưu chính viễn thông) |
GHA-28 |
A00; A01; D07 |
60 |
29 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải; Quản trị Logistics) |
GHA-29 |
A00; A01; D07 |
110 |
VII |
Khoa Môi trường&ATGT |
100 |
||
30 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông |
GHA-30 |
A00; A01; D07 |
50 |
31 |
Ngành Kỹ thuật môi trường |
GHA-31 |
A00; A01; D07 |
50 |
VIII |
Khoa Đào tạo Quốc tế |
275 |
||
32 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến). |
GHA-32 |
A00; A01; D07 |
155 |
33 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) |
GHA-33 |
A00; A01; D07 |
40 |
34 |
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
GHA-34 |
A00; A01; D07 |
40 |
35 |
Ngành Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
GHA-35 |
A00; A01; D07 |
40 |
IX |
Khoa KHCB |
50 |
||
36 |
Ngành Toán ứng dụng |
GHA-36 |
A00; A01; D07 |
50 |
GSA |
Phân hiệu Trường ĐH Giao thông vận tải tại TP Hồ Chí Minh Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: (028) 38962819 Website: http://www.utc2.edu.vn |
1500 |
||
37 |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực (gồm các chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ điện tử) Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3) |
GSA-01 |
A00; A01; D07 |
70 |
38 |
Nhóm Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) |
GSA-02 |
A00; A01; D07 |
110 |
39 |
Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) |
GSA-03 |
A00, A01, D07 |
40 |
40 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp) |
GSA-04 |
A00, A01, D07 |
80 |
41 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh - ITS) |
GSA-05 |
A00, A01, D07 |
80 |
42 |
Ngành Công nghệ thông tin |
GSA-06 |
A00, A01, D07 |
100 |
43 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
GSA-07 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
44 |
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông) |
GSA-08 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
45 |
Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) |
GSA-09 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
46 |
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) |
GSA-10 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
47 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
GSA-11 |
A00, A01, D07 |
140 |
48 |
Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) |
GSA-12 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
49 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) |
GSA-13 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
50 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…) Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3) |
GSA-14 |
A00, A01, D07 |
400 |
51 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
GSA-15 |
A00, A01, D07 |
40 |
52 |
Ngành Quản lý xây dựng |
GSA-16 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
![]() |
Đại học Giao thông vận tải hướng tới đào tạo đa ngành
Theo PGS.TS Nguyễn Văn Long, Chủ tịch Hội đồng Trường Đại học Giao thông vận tải (GTVT), mục tiêu của trường là đào tạo đa ngành ... |
Giáo dục 06:45 | 15/05/2019
Giáo dục 20:00 | 04/04/2019
Giáo dục 07:06 | 03/04/2019
Giáo dục 19:22 | 01/04/2019
Giáo dục 10:16 | 01/04/2019
Giáo dục 11:20 | 31/03/2019
Giáo dục 20:12 | 26/03/2019
Giáo dục 13:44 | 27/09/2018