![]() |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM không tuyển sinh liên thông |
![]() |
Trường Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM: Miễn học phí 14 chương trình đào tạo |
Đại học GTVT TP.HCM áp dụng 2 phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 với tổng chỉ tiêu 2.670 sinh viên
Học sinh phù hợp với các tiêu chí như tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, điểm trung bình của từng môn theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11, 12 từ 6.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
Các thí sinh đăng ký hình thức xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển vẫn được đăng ký theo hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia.
![]() |
Đại học GTVT TP.HCM tuyển sinh 2.670 chỉ tiêu (Ảnh Hoàng Thương) |
Phương thức xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển chỉ áp dụng cho 1 số ngành như sau: Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác tàu biển - 7840106102), Khoa học hàng hải (chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy - 7840106103), Kỹ thuật môi trường (7520320), Kỹ thuật tàu thủy (7520122) và các ngành trình độ đại học thuộc chương trình chất lượng cao.
Riêng tổ hợp D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Anh) không áp dụng cho phương thức xét tuyển học bạ THPT (lớp 10, 11 và 12). Điểm ưu tiên được cộng để xét tuyển sau khi thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường.
Điểm xét tuyển đối với đại học GTVT TP.HCM liên thông chính quy từ trung cấp, cao đẳng Được xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khóa.
Một số điểm khác tuyển sinh năm 2018 như mã ngành đại học và một số tên ngành có thay đổi so với năm 2017. Phương thức xét tuyển, ngoài xét điểm thi THPT, năm 2018 Trường có thêm xét học bạ 3 năm THPT (10, 11, 12) cho các ngành đào tạo CLC và một số ngành đại trà.
Năm nay, trường có thêm tổ hợp mới D90 (Toán - Khoa học tự nhiên - tiếng Anh) cho tất cả các ngành/chuyên ngành xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia.
Ngoài ra, ĐH GTVT có đào tạo thêm chuyên ngành mới như Quản lý & kinh doanh vận tải, Quản lý hàng hải" đào tạo chương trình chất lượng cao. Có 06 chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông xét tuyển riêng.
Thông tin về mã ngành, tổ hợp xét tuyển, phương thức tuyển sinh và chỉ tiêu cụ thể từng ngành/chuyên ngành:
Đại học chính quy
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KQ thi THPT QG |
Học bạ THPT (10, 11, 12) |
KQ thi THPT QG |
Học bạ THPT (10, 11, 12) |
||||
1 |
Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) |
7840106101 |
A00, A01, D90 |
100% |
100 |
||
2 |
Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) |
7840106102 |
A00, A01, D90 |
70% |
30% |
56 |
24 |
3 |
Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy) |
7840106103 |
A00, A01, D90 |
70% |
30% |
42 |
18 |
4 |
Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
7840106104 |
A00, A01, D90 |
100% |
60 |
||
5 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, B00, D90 |
70% |
30% |
42 |
18 |
6 |
Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) |
7520201 |
A00, A01, D90 |
100% |
140 |
||
7 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
7520207 |
A00, A01, D90 |
100% |
60 |
||
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
7520216 |
A00, A01, D90 |
100% |
70 |
||
9 |
Kỹ thuật tàu thuỷ (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
7520122 |
A00, A01, D90 |
70% |
30% |
91 |
39 |
10 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) |
7520103 |
A00, A01, D90 |
100% |
240 |
||
11 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D90 |
100% |
100 |
||
12 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, D90 |
100% |
60 |
||
13 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
7580201 |
A00, A01, D90 |
100% |
200 |
||
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa) |
7580205109 |
A00, A01, D90 |
100% |
50 |
||
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7580205111 |
A00, A01, D90 |
100% |
50 |
||
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm) |
7580205122 |
A00, A01, D90 |
100% |
50 |
||
17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường bộ) |
7580205123 |
A00, A01, D90 |
100% |
50 |
||
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) |
7580205117 |
A00, A01, D90 |
100% |
50 |
||
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro) |
7580205120 |
A00, A01, D90 |
100% |
50 |
||
20 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) |
7580301 |
A00, A01, D01, D90 |
100% |
140 |
||
21 |
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
7840104 |
A00, A01, D01, D90 |
100% |
130 |
||
22 |
Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải) |
7840101 |
A00, A01, D01, D90 |
100% |
130 |
Đại học chính quy chất lượng cao
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KQ thi THPT QG |
Học bạ THPT (10, 11, 12) |
KQ thi THPT QG |
Học bạ THPT (10, 11, 12) |
||||
1 |
Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
7840106101H |
A00, A01, D90 |
70% |
30% |
21 |
9 |
2 |
Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
7840106104H |
A00, A01, D90 |
70% |
30% |
21 |
9 |
3 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
7520207H |
A00, A01, D90 |
70% |
30% |
21 |
9 |
4 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
7520103H |
A00, A01, D90 |
70% |
30% |
70 |
30 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H |
A00, A01, D90 |
70% |
30% |
63 |
27 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7580205111H |
A00, A01, D90 |
70% |
30% |
35 |
15 |
7 |
Kinh tế xây dựng |
7580301H |
A00, A01, D01, D90 |
70% |
30% |
42 |
18 |
8 |
Kinh tế vận tải |
7840104H |
A00, A01, D01, D90 |
70% |
30% |
42 |
18 |
9 |
Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
7840101H |
A00, A01, D01, D90 |
70% |
30% |
42 |
18 |
![]() |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM không tuyển sinh liên thông
Ngày 11/1, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2018. |
![]() |
Trường Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM: Miễn học phí 14 chương trình đào tạo
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (SPKT) vừa chính thức công bố các đối tượng được xét truyển thẳng và một số điểm mới ... |
![]() |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM dự kiến tuyển 6.970 chỉ tiêu
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM dự kiến tuyển 6.970 chỉ tiêu cho cơ sở đào tạo tại TP.HCM năm 2018. |
Giáo dục 06:45 | 15/05/2019
Giáo dục 20:00 | 04/04/2019
Giáo dục 07:06 | 03/04/2019
Giáo dục 19:22 | 01/04/2019
Giáo dục 10:16 | 01/04/2019
Giáo dục 11:20 | 31/03/2019
Giáo dục 20:12 | 26/03/2019
Giáo dục 13:44 | 27/09/2018