Đại Học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 7.345 chỉ tiêu năm 2017 |
Phương thức tuyển sinh của ĐH Quốc gia Hà Nội là xét tuyển, áp dụng đối với tất các các đơn vị đào tạo. Các trường thuộc ĐHQG HN sẽ xét tuyển theo hai đợt.
Đợt 1, các trường xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh. Thời gian xét tuyển (dự kiến) từ 17/7-31/08/2017
Đợt xét tuyển bổ sung (dự kiến) trước 15/8/2017 và xét tuyển như Đợt 1. Quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQG HN và của các đơn vị đào tạo (nếu có).
Các thí sinh nộp hồ sơ vào chương trình đào tạo Tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao được xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng chương trình.
Các đơn vị đào tạo công bố điều kiện đăng ký học các chương trình đào tạo chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học. Điểm đăng ký dự tuyển vào các chương trình chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế do các hội đồng tuyển sinh quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào chương trình chuẩn tương ứng kể trên.
Chỉ tiêu vào ĐH QG HN năm 2017:
QHI |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: 04 3754 7461; Website:http://www2.uet.vnu.edu.vn/coltech |
Xét tuyển môn thi/bài thi (mã khối thi) |
1.120 |
|
Các chương trình đào tạo chuẩn |
830 |
• Các chương trình đào tạo chuẩn - Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 và kết quả thi ĐGNL còn hạn do ĐHQGHN tổ chức. - Điểm trúng tuyển được tính trên tổ hợp các môn thi THPT quốc gia hoặc điểm thi ĐGNL và được xác định theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển sẽ được phân vào ngành cụ thể trong nhóm dựa theo nguyện vọng đăng ký, điểm thi và chỉ tiêu của từng ngành. • Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin. • Các CTĐT CLC đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD&ĐT đào tạo theo đơn đặt hàng từ các doanh nghiệp, tổ chức hàng đầu của Nhật Bản, Việt Nam và quốc tế; tối thiểu 50% môn học chuyên môn được giảng dạy bằng Tiếng Anh; sử dụng phương pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá theo hướng phát huy năng lực cá nhân và chú trọng phát triển năng lực phân tích, thực hành, sáng tạo, tự cập nhật kiến thức; năng lực nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ. Học phí: 30.000.000 đồng/năm. - Điểm trúng tuyển được tính trên tổng điểm tổ hợp các môn thi THPT quốc gia hoặc điểm bài thi ĐGNL và bài thi tiếng Anh lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Trường ĐHCN xem xét các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hợp lệ để xét tuyển, quy đổi đối với các ngành đào tạo có yêu cầu môn ngoại ngữ. |
||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Sinh (A02) |
|||
Khoa học máy tính |
D480101 |
30 |
||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
270 |
||
Hệ thống thông tin |
D480104 |
60 |
||
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
60 |
||
Kỹ thuật máy tính |
50 |
|||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
60 |
||
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật năng lượng |
||||
Vật lý kỹ thuật |
D520401 |
60 |
||
Kỹ thuật năng lượng |
Thí điểm |
50 |
||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử và cơ kỹ thuật |
||||
Cơ kỹ thuật |
D520101 |
100 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
90 |
||
Công nghệ kỹ thuật trong xây dựng - giao thông |
Thí điểm |
200 |
||
Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD&ĐT |
Toán, Lý, Anh (hệ số 2) (A01) Toán, Hóa, Anh (hệ số 2) (D07) Toán, Sinh, Anh (hệ số 2) (D05) (Bài thi môn tiếng Anh có thể áp dụng điều kiện miễn thi tiếng Anh theo quy định của Bộ GD&ĐT) |
120 |
||
Khoa học máy tính |
D480101 (CLC) |
- |
60 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 (CLC) |
60 |
||
QHT |
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
1.420 |
- Xét tuyển theo kết quả tổ hợp các môn thi THPT quốc gia và điểm ưu tiên (nếu có), lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. - Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL còn hạn với phần tự chọn KHTN do ĐHQGHN tổ chức. - Xét tuyển các thí sinh có chứng chỉ A-Level của ĐH Cambride, với mức B level grade (PUM range 70-79) trở lên và theo tổ hợp môn thi Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Hóa, Sinh, lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. - Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào Trường. Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành học khác nếu còn chỉ tiêu. - Trường tuyển sinh chương trình đào tạo tài năng ngành Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học. - Trường tuyển sinh chương trình đào tạo tiên tiến ngành Hóa học, Khoa học Môi trường. - Trường tuyển sinh chương trình đào tạo chuẩn quốc tế ngành Vật lý học, Địa chất học, Sinh học. - Trường tuyển sinh chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Địa lý tự nhiên, Khí tượng học, Thủy văn, Hải dương học, Khoa học Môi trường. |
|
334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. ĐT: (04)35581835 Website:www.hus.vnu.edu.vn |
||||
Khoa Toán-Cơ-Tin học |
210 |
|||
Toán học |
D460101 |
Toán, Lí, Hóa (A00) Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Sinh, Anh (D08) |
70 |
|
Toán cơ |
D460115 |
|||
Toán – Tin ứng dụng |
Thí điểm |
70 |
||
Máy tính và khoa học thông tin |
D480105 |
70 |
||
Khoa Vật lý |
180 |
|||
Vật lý học |
D440102 |
Toán, Lí, Hóa (A00) Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Sinh, Anh (D08) Toán, Lý, Ngữ văn (C01) |
120 |
|
Khoa học vật liệu |
D430122 |
30 |
||
Công nghệ hạt nhân |
D520403 |
30 |
||
Khoa Khí tượng, Thủy văn, Hải dương học |
120 |
|||
Khí tượng học |
D440221 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, KHTN, Địa lí (A14) Toán, Địa lí, Anh (D10) |
120 |
|
Thủy văn |
D440224 |
|||
Hải dương học |
D440228 |
|||
Khoa Hóa học |
210 |
|||
Hoá học |
D440112 |
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Ngữ văn (C02) Toán, Hóa, Anh (D07) |
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
50 |
||
Hoá dược |
D720403 |
50 |
||
Khoa Địa lý |
110 |
|||
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
50 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
60 |
||
Khoa Địa chất |
130 |
|||
Địa chất học |
D440201 |
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
30 |
|
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
40 |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
60 |
||
Khoa Sinh học |
170 |
|||
Sinh học |
D420101 |
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Sinh (A02) Toán, Hóa học, Sinh (B00) Toán, Sinh học, Anh (D08) |
100 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
60 |
||
Khoa Môi trường |
210 |
|||
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Hóa học, Sinh (B00) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
100 |
|
Khoa học đất |
D440306 |
40 |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
70 |
||
Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: |
80 |
- Trường tuyển sinh 02 CTĐT CLC đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học và ngành Công nghệ sinh học + Học phí: 36.000.000 đồng/năm đối với CTĐT CLC Công nghệ sinh học. + Học phí: 35.000.000 đồng/năm đối với CTĐT CLC Công nghệ kỹ thuật hóa học. |
||
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC) |
D420201 (CLC) |
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Vật lí, Sinh (A02) Toán, Sinh, Anh (D08) |
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC) |
D510401 (CLC) |
Toán, Vật lí, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Ngữ văn (C02) Toán, Hóa, Anh (D07) |
50 |
|
QHX |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
1.610 |
||
336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. ĐT: 04.3858.5237 Website: http://ussh.vnu.edu.vn |
1. Xét tuyển: - Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017. - Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL còn hạn do ĐHQGHN tổ chức. - Thí sinh không trúng tuyển vào ngành học đăng ký nếu có nguyện vọng và đủ điểm xét tuyển, có thể được xem xét chuyển sang ngành học khác nếu còn chỉ tiêu. 2. Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển các học sinh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN. Thông tin chi tiết về tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển xem tại websitehttp://ussh.vnu.edu.vn 3. Chương trình đào tạo chất lượng cao: Thí sinh trúng tuyển sau khi nhập học có cơ hội được tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển vào các CTĐT CLC thuộc các ngành Khoa học quản lí, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Tâm lí học, Triết học và Văn học nếu đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Trường. 4. Đào tạo cùng lúc hai CTĐT: Sau khi học hết năm thứ nhất, SV có cơ hội học thêm một ngành thứ hai trong các ngành Báo chí, Đông phương học, Khoa học quản lý, Lịch sử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quốc tế học, Văn học của Trường ĐHKHXH&NV hoặc ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường ĐH Ngoại ngữ. 5. Đào tạo cử nhân ngành Tâm lý học, chuyên ngành Tâm lý học lâm sàng: SV được hưởng các chế độ ưu đãi của Trường và có cơ hội chuyển tiếp học các chương trình liên kết đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Pháp của Trường. 6. Các lưu ý khác: - SV các ngành dưới đây bắt buộc phải tích lũy tín chỉ các học phần Tiếng Anh (thuộc khối kiến thức chung trong CTĐT): Quốc tế học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Thông tin học, Việt Nam học. - SV ngành Hán Nôm bắt buộc phải học ngoại ngữ (thuộc khối kiến thức chung trong CTĐT) là tiếng Trung. |
|||
Báo chí |
D320101 |
Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06) Văn, Ngoại Ngữ, KHXH (D78-D83) Toán, Lý, Hóa (A00) |
100 |
|
Chính trị học |
D310201 |
80 |
||
Công tác xã hội |
D760101 |
60 |
||
Đông phương học |
D220213 |
130 |
||
Hán Nôm |
D220104 |
30 |
||
Khoa học quản lí |
D320202 |
100 |
||
Khoa học thư viện |
D340401 |
30 |
||
Lịch sử |
D220310 |
90 |
||
Lưu trữ học |
D320303 |
50 |
||
Ngôn ngữ học |
D220320 |
70 |
||
Nhân học |
D310302 |
60 |
||
Quan hệ công chúng |
D360708 |
50 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
80 |
||
Quản trị khách sạn |
D340107 |
70 |
||
Quản trị văn phòng |
D340406 |
50 |
||
Quốc tế học |
D220212 |
90 |
||
Tâm lí học |
D310401 |
100 |
||
Thông tin học |
D320201 |
30 |
||
Tôn giáo học |
Thí điểm |
50 |
||
Triết học |
D220301 |
70 |
||
Văn học |
D220330 |
90 |
||
Việt Nam học |
D220113 |
60 |
||
Xã hội học |
D310301 |
70 |
||
QHF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
1.225 |
||
Đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547269, 37548111 Website: www.ulis.vnu.edu.vn |
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 - Các thông tin khác: + Các chuyên ngành: Tiếng Anh Kinh tế Quốc tế, Tiếng Anh Quản trị Kinh doanh, Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng thuộc ngành Ngôn ngữ Anh do Trường ĐH Ngoại ngữ và Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN phối hợp đào tạo. + Trường tuyển sinh CTĐT chất lượng cao ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Nhật. + Sau khi học hết năm thứ nhất, SV có cơ hội học ngành thứ 2 để nhận bằng ĐH chính quy: ngành Kinh tế quốc tế, ngành Tài chính-Ngân hàng của Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN; ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngành Báo chí, ngành Khoa học quản lý và ngành Quốc tế học của Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN; ngành Luật học của Khoa Luật, ĐHQGHN; ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường ĐH Ngoại ngữ. + Học bổng: SV được nhận học bổng thuộc ngân sách Nhà nước cấp theo quy định. Ngoài ra, hàng năm Trường có hơn 200 học bổng ngoài ngân sách gồm tiền mặt và các chương trình du học, trao đổi SV với các trường đại học nước ngoài do các cá nhân và tổ chức tài trợ dành cho SV có thành tích trong học tập và rèn luyện, SV có hoàn cảnh khó khăn. + SV học tại Trường được tạo điều kiện vay vốn hỗ trợ học tập không lãi suất. |
|||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
350 |
|
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
200 |
||
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
50 |
|
Sư phạm tiếng Nga |
D140232 |
20 |
||
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
100 |
|
Sư phạm tiếng Pháp |
D140233 |
25 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
100 |
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D140234 |
25 |
||
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức (D05) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
80 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
125 |
|
Sư phạm tiếng Nhật |
D140236 |
25 |
||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
75 |
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
Thí điểm |
25 |
||
Ngôn ngữ Ả Rập |
D220211 |
Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
25 |
|
QHE |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
680 |
||
Nhà E4, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: (04) 37547506 Website:www.ueb.vnu.edu.vn |
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017. - Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL còn hạn do ĐHQGHN tổ chức. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Sau khi học hết năm thứ nhất, SV có cơ hội học thêm CTĐT thứ hai ngành Ngôn ngữ Anh của Trường ĐH Ngoại ngữ, ngành Luật kinh doanh của Khoa Luật, ngành Công nghệ thông tin của Trường ĐH Công nghệ. Ngoài ra, SV ngành Kinh tế, Kinh tế phát triển còn có cơ hội học CTĐT thứ hai ngành Tài chính - Ngân hàng hoặc ngành Kinh tế quốc tế tại Trường. - Tuyển sinh các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT (ngành Kinh tế quốc tế, ngành Quản trị kinh doanh và ngành Tài chính Ngân hàng): + Xét tuyển đối với các thí sinh tham dự kì thi THPT quốc gia năm 2017 và thí sinh có kết quả ĐGNL còn hạn đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào theo quy định và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (chi tiết xem trên website của Trường). Điểm xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT và ĐHQGHN quy định. + Học phí: 35.000.000 đồng/năm. |
|||
Các chương trình đào tạo chuẩn: |
480 |
|||
Kinh tế |
D310101 |
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, KHXH (C15) |
80 |
|
Kinh tế phát triển |
D310104 |
80 |
||
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
80 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
80 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
70 |
||
Kế toán |
D340301 |
90 |
||
Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: |
200 |
|||
Kinh tế quốc tế |
D310106 (CLC) |
Toán, KHTN, Anh (C15) Toán, KHXH, Anh (D96) |
70 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 (CLC) |
70 |
||
Tài chính ngân hàng |
D340201 (CLC) |
60 |
||
QHS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC |
300 |
||
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)37547969 Website:www.education.vnu.edu.vn |
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017, thí sinh có kết quả thi ĐGNL còn hạn hoặc thí sinh có chứng chỉ A-Level (nhóm môn học Mathematics, Humanities, The Arts hoặc nhóm môn học Science, Technology, General Studies) vào các ngành Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học và thí sinh có Chứng chỉ A-Level (nhóm môn học English, Languages, Social Sciences hoặc nhóm môn học Mathematics, Humanities, The Arts) vào các ngành Sư phạm Ngữ Văn, Sư phạm Lịch sử. - Xét tuyển kết quả thi ĐGNL còn hạn do ĐHQGHN tổ chức, với phần tự chọn KHTN vào các ngành Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học hoặc KHXH vào các ngành Sư phạm Ngữ Văn, Sư phạm Lịch sử. - Các thí sinh không trúng tuyển vào ngành học đã đăng ký nếu có nguyện vọng và đủ điểm để xét tuyển, có thể được Trường xem xét chuyển sang ngành học khác còn chỉ tiêu. - Đào tạo cùng lúc hai CTĐT: SV học hết năm thứ nhất có thể đăng ký thêm một ngành thứ hai của các Trường ĐHKHTN, ĐHKHXH&NV, ĐH Ngoại ngữ - SV ngành Sư phạm của Trường được miễn học phí. |
|||
Sư phạm Toán |
D140209 |
Toán, Lý, Hóa (A00). Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01). Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90-D95) |
50 |
|
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
Toán, Lý, Hóa (A00). Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01). Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90-D95) |
50 |
|
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D21-D25). Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90-D95) |
50 |
|
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Hóa, Sinh học (B00) Toán, Vật lý, Hóa học (A00). Toán, Sinh học, Ngoại ngữ (D31-D35) Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90-D95) |
50 |
|
Sư phạm Ngữ Văn |
D140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01-D06) Ngữ văn, KHXH, Ngoại ngữ (D78-D83) Toán, Ngữ văn, GDC (C14). |
50 |
|
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01-D06) Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (D61-D65) Ngữ văn, KHXH, Ngoại ngữ (D78-D83) |
50 |
|
QHL |
KHOA LUẬT |
400 |
||
Nhà E1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: 043.7549714; Fax: 04.37547081 Website: http://www.law.vnu.edu.vn |
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 do Bộ GD&ĐT tổ chức với tổ hợp các môn thi. - Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL còn hạn do ĐHQGHN tổ chức. - Xét tuyển đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level do Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge cấp theo tổ hợp các môn học của từng ngành đào tạo tương ứng và đạt ngưỡng đảm bảo quy định đầu vào. - Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào Khoa. Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào khoa nhưng không đủ điểm vào ngành đăng ký xét tuyển được xem xét chuyển sang ngành khác nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu. - Khoa tuyển sinh CTĐT chất lượng cao ngành Luật học. - Tuyển thắng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
|||
Luật học |
D380101 |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (D01-D06) Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH (D78-D83) Toán, Ngoại ngữ, KHTN (D90-D95) |
300 |
|
Luật kinh doanh |
D380109 |
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (C00) Toán, Lý, Hóa (A00) Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH (D78-D83) Toán, Ngoại ngữ, KHTN (D90-D95) |
100 |
|
QHY |
KHOA Y DƯỢC |
190 |
||
Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)3745.0188 Website:http://smp.vnu.edu.vn/ |
||||
Y đa khoa |
D720101 |
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Lý, Anh (A01) |
75 |
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017. - Ngưỡng đảm bảo chất lượng của Khoa theo quy định của ĐHQGHN. |
Dược học |
D720401 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) |
75 |
|
Răng hàm mặt (CLC) |
D720601 (CLC) |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Anh (hệ số 2) (D07) |
40 |
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 với tổ hợp các môn thi (Toán, Lý, tiếng Anh) hoặc tổ hợp các môn (Toán, Lý, Hóa) và Tiếng Anh (môn điều kiện). |
QHQ |
KHOA QUỐC TẾ |
400 |
||
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)37548065 - 35577275 - 35575992 Website:www.is.vnu.edu.vn |
- Phương thức tuyển sinh: + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia hoặc kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN còn hạn. - Điều kiện xét tuyển: + Thí sinh có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017 hoặc có kết quả ĐGNL còn hạn và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu do ĐHQGHN quy định. + Ngoài ra, Khoa xét tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh theo tổ hợp các môn học của từng ngành đào tạo tương ứng và đạt ngưỡng đảm bảo quy định đầu vào của ĐHQGHN. + Xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Khoa có thể điều chuyển thí sinh không trúng tuyển vào nhóm ngành/ngành nhưng đạt điểm ngưỡng trúng tuyển vào Khoa sang nhóm ngành/ngành khác nếu đáp ứng yêu cầu và còn chỉ tiêu. + Thí sinh trúng tuyển được làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào do Khoa tổ chức. Những thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh tương đương Bậc 4 (B2) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, được bố trí học tiếng Anh bổ sung trong năm thứ nhất để đạt trình độ tiếng Anh B2 trước khi vào học các môn chuyên ngành. - Các thông tin khác: Ngoài các đợt xét tuyển theo kế hoạch của ĐHQGHN, Khoa xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu) với điều kiện xét tuyển tương tự như các đợt chính thức. |
|||
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D340120 |
Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, KHTN, KHXN (A12) |
180 |
|
Kế toán, phân tích và kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh/Nga) |
Thí điểm |
- |
140 |
|
Hế thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D340405 |
80 |