Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TPHCM các năm 2019 2020

Các bạn thí sinh có thể tham khảo những thông tin về điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TPHCM những năm gần gần đây để là hồ sơ tham khảo cho kỳ thi sắp đến.

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TPHCM năm 2019

Theo đó, điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Công Nghiệp TP HCM dao động từ 16 đến 21.5 điểm, trong đó hai ngành có điểm chuẩn cao nhất là bảo hộ lao động và công nghệ kỹ thuật ô tô với 21,5 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D90

19.5

2

7510301C

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao)

A00, A01, C01, D90

16.5

3

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D90

17.5

4

7510302C

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao)

A00, A01, C01, D90

16

5

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

17.5

6

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

19.5

7

7510201C

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao)

A00, A01, C01, D90

17.5

8

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

19.5

9

7510203C

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao)

A00, A01, C01, D90

16

10

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

17.5

11

7510202C

Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao)

A00, A01, C01, D90

16

12

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

21.5

13

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

17

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

17

15

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

17

16

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

18

17

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

17.25

18

7480201

Công nghệ thông tin

A00, C01, D01, D90

19.5

19

7480103C

Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao)

A00, C01, D01, D90

17.5

20

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07, D90

17

21

7510401C

Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao)

A00, B00, D07, D90

16

22

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

18.5

23

7540101C

Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao)

A00, B00, D07, D90

16

24

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

17

25

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

17

26

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

17

27

7420201C

Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao)

A00, B00, D07, D90

17

28

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, C02, D07

17

29

7510406C

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao)

A00, B00, C02, D07

17

30

7850103

Quản lý đất đai

A01, C01, D01, D96

17

31

7850201

Bảo hộ lao động

A01, B00, C01, D07

21.5

32

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D90

19

33

7340301C

Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D90

16.5

34

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00, C01, D01, D90

18.5

35

7340201C

Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao)

A00, C01, D01, D90

16.5

36

7340115

Marketing

A01, C01, D01, D96

19.5

37

7340115C

Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao)

A01, C01, D01, D96

17

38

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

19.5

39

7340101C

Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao)

A01, C01, D01, D96

17

40

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, C01, D01, D96

20

41

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

20.5

42

7340120C

Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao)

A01, C01, D01, D96

18

43

7340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

19.5

44

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

21

45

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

19.5

46

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

19.5

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TPHCM năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 trường Đại học Công Nghiệp TP HCM dao động từ 17 đến 24.5 điểm, trong đó hai ngành có điểm chuẩn cao nhất là Marketing 24.5 điểm và kinh doanh quốc tế 23.5 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

23.25

2

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

23

3

7510301

Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)

A00, A01, C01, D90

20.5

4

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

A00, A01, C01, D90

17

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D90

21.5

6

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, 101, C01, D90

22.5

7

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

22.5

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

20.5

9

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

17

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

18

11

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

18

12

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

19

13

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin)

A00, C01, D01, D90

23

14

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

21

15

7510304

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

A00, A01, C01, D90

17

16

7480109

Khoa học dữ liệu

A00, C01, D01, D90

23

17

7510401

Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ - Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu

A00, B00, C02, D07

17

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

21

19

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

17

20

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

17

21

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

18

22

7510406

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động

A00, B00, C02, D07

17

23

7340301

Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

21.5

24

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

A00, A01, D01, D90

22.5

25

7340115

Marketing

A01, C01, D01, D96

24.5

26

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

22.75

27

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành; Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, C01, D01, D96

22

28

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

23.5

29

7340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

22.5

30

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

20.5

31

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

20.5

32

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

17

33

7850103

Quản lý đất đai

A01, 001, D01, D96

17

34

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

17

35

7510201C

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

18

36

7510301C

Công nghệ điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)

A00; A01; C01; D90

18

37

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01; D90

18

38

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

A00; A01; C01; D90

17

39

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D90

18

40

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D90

18

41

7480103C

Kỹ thuật phần mềm

A00; C01; C01; D90

19

42

7510401C

Công nghệ hóa học

A00; B00; C02; D07

17

43

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00; B00; D07; D90

17

44

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; C02; D07

19

45

7420201C

Công nghệ sinh học

A00; B00; D07; D90

17

46

7340101C

Quản trị kinh doanh

A01; C01; D01; D96

19

47

7340301C

Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán

A00; A01; D01; D90

19

48

7340201C

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

A00; A01; D01; D90

19

49

7340115C

Marketing

A01; C01; D01; D96

19

50

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01; C01; D01; D96

19

chọn
Điều gì đang diễn ra trên thị trường BĐS công nghiệp?
Viện Kinh tế Xây dựng đánh giá Việt Nam vẫn là điểm đến hấp dẫn nhà đầu tư BĐS công nghiệp ngoại, giá thuê đất bình quân và giá thuê nhà xưởng, kho bãi trong quý I đã tăng 2-3% so với cùng kỳ năm trước. Dự báo quý II, nhu cầu thuê và tỷ lệ lấp đầy tại các KCN có thể tăng nhẹ.