Gợi ý 5 loại xốp chống nóng được ưa chuộng nhất hiện nay

Các dòng xốp chống nóng luôn là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều gia đình nhờ giá thành rẻ và khả năng cách nhiệt tương đối tốt. Một số sản phẩm nổi bật phải kể đến như xốp chống nóng PU Foam, PE OPP, XPS,...

Top 5 loại xốp chống nóng tốt nhất năm 2022

Dưới đây là top 5 sản phẩm xốp chống nóng tốt, bền đẹp nhất năm 2022 mà bạn có thể cân nhắc và lựa chọn:

Xốp chống nóng PU Foam

Tấm chống nóng PU Foam là một trong những loại vật liệu được sử dụng rộng rãi ngày nay. Loại vật liệu này không chỉ được sử dụng trực tiếp ở những công trình xây dựng mà còn là thành phần để sản xuất các tấm Panel PU chất lượng cao. 

Cấu tạo

Đây là một dạng hợp chất cao phân tử được cấu thành từ nhiều yếu tố khác nhau bao gồm polyol, isocyanate, chất tạo bọt, chất xúc tác,... Những hợp chất này được phối trộn lại với nhau bằng máy phun áp cao chuyên dụng để tạo ra một chất bọt xốp siêu nhẹ, không mùi. Chất xốp có màu trắng ngà, đỏ hoặc xanh dựa theo biến tính của từng sản phẩm. 

Ưu điểm

Nhờ cấu tạo đặc biệt, chất xốp chống nóng PU Foam sở hữu những ưu điểm nổi trội như sau:

- Khả năng chống nóng và cách âm hiệu quả

- Khả năng chống thấm, chống ẩm tốt

- Là một loại vật liệu không bắt lửa và không có khả năng dẫn cháy, PU Foam biến tính chống cháy có một số thành phần đặc biệt mà khi gặp nhiệt độ cao từ 800oC đến 1.200oC sẽ sản sinh ra CO2 dập lửa, nguồn lửa

- Trọng lượng siêu nhẹ với độ bám dính tốt trên mọi bề mặt khác nhau

- Vật liệu không có mùi, không độc hại, giúp bảo vệ được nguồn tài nguyên thiên nhiên nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng và giảm phát khí thải ra môi trường tự nhiên.

Ứng dụng

- Được sử dụng nhiều trong những hạng mục thi công với mục đích cách nhiệt, chống nóng, cách âm, bảo ôn kho lạnh,...

- Sử dụng phổ biến trong những hạng mục chống cháy lan tầng hộp kỹ thuật

- Sử dụng để sản xuất các sản phẩm mút chống ngấm nước cho ghế đệm ở ngoài trời và nhiều mặt hàng khác

Giá thành

Giá tham khảo sản phẩm xốp chống nóng PU Foam:

- Độ dày 5 – 7cm, tỷ trọng 25 – 35kg/m3: 130.000 – 270.000 đồng/tấm

- Độ dày 8 – 10cm, tỷ trọng 25 – 40kg/m3 : 270.000 – 300.000 đồng/tấm

- Độ dày 10 – 12cm, tỷ trọng 25 – 35kg/m3: 310.000 – 350.000 đồng/tấm

 Ảnh: Vật liệu cách nhiệt

Xốp chống nóng mái tôn PE OPP

Tấm xốp chống nóng mái tôn PE OPP cũng được sử dụng phổ biến không kém trong đời sống hiện nay. Sản phẩm này còn được biết đến với những tên gọi như tấm mút xốp PE hay xốp cách nhiệt OPP.

Cấu tạo

Cấu tạo của tấm xốp chống nóng PE OPP gồm có một lớp màng PE và nhôm OPP. Cụ thể, xốp PE thổi bọt khí với khả năng cách nhiệt và chống nóng hiệu quả. Thêm vào đó là lớp nhôm OPP đã được xử lý với kỹ thuật oxy hóa.

Hai thành phần này kết dính lại với nhau nhờ một lớp keo chuyên dụng, do đó có khả năng tăng cường độ bền cho sản phẩm và hạn chế được tối đa các bức xạ từ bên ngoài. 

Ưu điểm

Những ưu điểm nổi bật của sản phẩm phải kể đến như: 

- Khả năng chống nóng, ngăn các bức xạ của mặt trời đến 97% nên rất phù hợp để sử dụng trong những ngày hè nắng nóng

- Khả năng chống thoát nhiệt rất tốt khi trời vào đông

- Hạn chế được những tác động tiêu cực từ môi trường bên ngoài, góp phần phân tán và điều hòa được không khí ở bên trong ngôi nhà

- Khả năng cách âm tốt, giảm tối đa lượng tiếng ồn cho môi trường sinh hoạt và làm việc

- Được làm từ những loại chất liệu cao cấp, thân thiện với môi trường sống và sức khỏe con người

- Trọng lượng nhẹ, độ bền cao với đa dạng mẫu mã và kích thước sản phẩm

- Giúp tiết kiệm điện năng cho những sản phẩm làm mát và cung cấp ánh sáng cho không gian nhà ở

- Tuổi thọ sử dụng cao nhờ khả năng chống oxy hóa tốt

Ứng dụng

Nhờ vào nhiều ưu điểm nổi bật, xốp chống nóng mái tôn PE OPP được ứng dụng nhiều trong thực tiễn như:

- Làm tốt cách nhiệt và chống nóng cho trần, tường hay sàn nhà

- Sử dụng để lót sàn nhà nhằm tăng độ êm cũng như mức độ vững chãi cho sàn 

- Dùng để làm vật liệu cách âm, hạn chế tiếng ồn cho những công trình xây dựng

- Là vật liệu hỗ trợ chống ẩm và nấm mốc cho tường hoặc sàn nhà

Giá thành

Giá bán tham khảo cho tấm chống nóng PE OPP:

- Xốp cách nhiệt mái tôn PE OPP – 2mm: 1.350.000 đồng/cuộn (1m x 150m)

- Xốp cách nhiệt mái tôn PE OPP – 3mm: 1.100.000 đồng/cuộn (1m x 100m).

- Xốp cách nhiệt mái tôn PE OPP – 5mm: 1.300.000 đồng/cuộn (1m x 100m)

- Xốp cách nhiệt mái tôn PE OPP – 8mm: 1.050.000 đồng/cuộn (1m x 50m)

- Xốp cách nhiệt mái tôn PE OPP – 10mm: 1.150.000 đồng/cuộn (1m x 50m)

 Ảnh: Chophien.com

Xốp chống nóng mái tôn XPS

Xốp chống nóng XPS cũng được sử dụng khá phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng. Bên cạnh khả năng chống nóng tuyệt vời, xốp XPS còn sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội khác.

Cấu tạo

Xốp XPS được làm từ một loại hợp chất dẻo PS với cấu trúc hàn kín. Ở bên trong tấm xốp có một lớp bọt khí nhằm mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả nhất. Tấm xốp thường có độ rộng khoảng 600mm đến 1200mm và bề dày dao động từ 25mm đến 100mm.

Xét theo tỷ trọng, xốp XPS được ra ra thành hai loại khác nhau gồm loại 32kg/m3 và loại 50kg/m3.

Ưu điểm

Những ưu điểm nổi bật của xốp chống nóng XPS phải kể đến như:

- Khả năng chống nóng cực tốt, ngăn chặn được sự “tấn công” của nguồn nhiệt từ môi trường bên ngoài vào bên trong không gian sinh sống của cả gia đình

- Khả năng chịu nén và độ bền sản phẩm cao, ít bị hư hỏng

- Khối lượng của tấm xốp tương đối nhẹ giúp bạn dễ dàng hơn khi di chuyển và thi công

- Cấu trúc Closecell kín sẽ giúp tấm xốp chống ẩm, chống thấm hiệu quả, ngăn chặn được sự xâm nhập của những loại vi khuẩn và sự hình thành của những loại nấm mốc gây hại

Ứng dụng

Nhờ sở hữu những ưu điểm nổi bật, tấm xốp XPS được ứng dụng khá nhiều trong đời sống hiện nay, cụ thể:

- Dùng để lót sàn nhà, trần, tường cho các công trình xây dựng

- Có khả năng chống trơn trượt tối ưu, được sử dụng để lát tường cho bể bơi

- Có tác dụng tốt trong việc hỗ trợ bảo quản hàng hóa ở trong kho lạnh

Giá thành

Tùy theo từng loại mà xốp XPS được định giá như sau:

- Tấm xốp XPS D25: 60.000 đồng/tấm (25mm chiều dày x 0,6m chiều rộng x 1,8m chiều dài)

- Tấm xốp XPS D50: 60.000 đồng/tấm (50mm chiều dày x 0,6m chiều rộng x 1,8m chiều dài)

 Ảnh: CKH Việt Nam

Xốp chống nóng EPS

Tương tự như những loại xốp chống nóng khác, EPS được ứng dụng nhiều trong đời sống nhờ khả năng cách nhiệt tối ưu. Bên cạnh đó, xốp EPS còn có công dụng chống ẩm, chống ồn và chống nóng hiệu quả. 

Cấu tạo

Thành phần chính của EPS chính là các hạt Expandable PolyStyrene. Đây là một loại vật liệu vô cùng chất lượng và cao cấp, thường được sử dụng khi sản xuất những sản phẩm xốp chống nóng an toàn hiện nay, đặc biệt là trong các nhà máy xí nghiệp.

Ưu điểm

Sở dĩ xốp chống nóng EPS được nhiều người tin dùng là nhờ vào những ưu điểm nổi trội sau đây:

- Giá thành sản phẩm tương đối rẻ nhưng chất lượng sản phẩm lại vô cùng tốt

- Có đa dạng kích thước và mẫu mã, đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.

- Trọng lượng của tấm xốp siêu nhẹ nên khi vận chuyển, thi công một cách sẽ dễ dàng và nhanh chóng hơn

Ứng dụng

Một vài ứng dụng thực tế của tấm xốp chống nóng EPS gồm:

- Được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất panel, ốp lát tường

- Được sử dụng để bọc lót sàn nhà nhằm tạo độ êm ái nhất định

- Nhờ khả năng cách âm và chống nóng vô cùng tốt nên chúng thường được sử dụng để ốp tường cho các công trình xây dựng

- Với tính dẫn nhiệt thấp, xốp EPS còn được sử dụng nhiều trong việc bảo quản hàng đông lạnh

- Độ dày của sản phẩm không quá lớn nên có thể sử dụng để làm vật dụng chống sốc để đảm bảo sự an toàn cho những vật dụng dễ vỡ hoặc các thiết bị điện tử khi vận chuyển

- Có thể sử dụng để làm tấm lót khi đổ bê tông công trình

Giá thành

Tùy vào từng đơn vị sản xuất mà giá thành sản phẩm sẽ có sự chênh lệch nhất định. Bạn có thể tham khảo giá thành sản phẩm sau:

- Tấm xốp cách nhiệt mái tôn EPS 7kg (20mm chiều dày x 1m chiều rộng): 35.000 đồng/tấm

- Tấm xốp cách nhiệt mái tôn EPS 7kg (30mm chiều dày x 1m chiều rộng): 45.000 đồng/tấm

- Tấm xốp cách nhiệt mái tôn EPS 7kg (40mm chiều dày x 1m chiều rộng): 35.000 đồng/tấm

 Ảnh: Hàng rào sắt

Xốp chống nóng Cool Foam

Xốp chống nóng Cool Foam cũng là một trong những sản phẩm được nhiều người đánh giá cao trên thị trường. Sản phẩm có khả năng cách nhiệt, cách âm và ngăn ngừa sự hình thành của nấm mốc rất tốt. 

Cấu tạo

Xốp chống nóng Cool Foam có thành phần chính là nhựa Polystyrene. Ở bên trong tấm xốp nổi bật với cấu trúc của lớp bọt khí hàn kín. Chính cấu trúc đặc biệt này đã làm gia tăng khả năng chịu lực cũng như độ bền sử dụng của tấm xốp. 

Ưu điểm

Tấm xốp chống nóng Cool Foam sở hữu những ưu điểm nổi bật gồm:

- Khả năng cách nhiệt hiệu quả, mang đến cho không gian nhà ở một sự thoáng mát và thoải mái nhất định

- Tuổi thọ trung bình của tấm xốp có thể lên đến 50 năm

- Khả năng chịu nén tốt

- Có khả năng chống thấm, chống ẩm rất tốt, đặc biệt phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam

- Bảng thành phần không có chứa các chất hóa học độc hại nên rất thân thiện với môi trường và sức khỏe của người sử dụng

- Khả năng chống tiếng ồn tốt

Ứng dụng

Từ những ưu điểm nổi bật nêu trên, xốp chống nóng Cool Foam được sử dụng với nhiều mục đích trong thực tiễn như:

- Thường được sử dụng nhiều trong các chuỗi nhà hàng, quán bar, karaoke,... nhờ khả năng cách âm và cách nhiệt tốt

- Được sử dụng phổ biến cho các trần nhà bê tông và mái tôn để chống thấm và chống rỉ nước

- Được sử dụng để lát sàn, tường hoặc trần nhà

- Được dùng để lát thành hồ bơi hoặc sản xuất các panel cho kho lạnh nhờ khả năng chống thấm tốt

Giá thành

Giá tham khảo cho tấm xốp chống nóng Cool Foam:

- Xốp Cool Foam 25mm: 95.000 đồng/m2 (Kích thước: 0,6 x 1,2m, với tỷ trọng 35kg/m3)

- Xốp Cool Foam 50mm: 153.000 đồng/m2 (Kích thước: 0,6 x 1,2m với tỷ trọng 35kg/m3)

 Ảnh: Tất Phú

chọn
Các dự án của Novaland, Nam Long, DIG ở Đồng Nai đón tin mừng
Quy hoạch chung TP Biên Hòa vừa được phê duyệt điều chỉnh cục bộ. MBS đánh giá động thái này sẽ giúp đẩy nhanh tiến độ phê duyệt quy hoạch 1/500 các phân khu thuộc dự án Aqua City, Izumi và Khu đô thị Long Tân.