Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI - Mã tuyển sinh: NHF.
Trường Đại học Hà Nội là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học có uy tín, chất lượng hàng đầu trong cả nước về ngoại ngữ và một số chuyên ngành thuộc khối ngành khoa học xã hội-nhân văn, kinh tế, công nghệ…
![]() |
Ảnh minh họa. Nguồn Dân trí. |
Hiện nay, trường dạy bằng tiếng nước ngoài ở trình độ đại học và sau đại học.
Ngoài 18 mã ngành học ĐH chính quy, trường có 4 mã ngành học ĐH chính quy quốc tế.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT quốc gia. - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số). - Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. - Số chỗ ở trong ký túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2017: khoảng 800 chỗ.
Địa chỉ: Km 9 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Trường ĐH Hà Nội cùng nằm trên trục đường Nguyễn trãi, gần với các Trường: ĐH KHXH&NV, ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN, Đại học An Ninh, Đại học Kiến trúc.
Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2017 với các thông tin như sau:
Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI - Mã trường: NHF | 2690 | - Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT quốc gia. - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số). - Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. - Số chỗ ở trong ký túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2017: khoảng 800 chỗ. | ||
Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Email: tuyensinh@hanu.edu.vn | ||||
Các ngành đào tạo đại học chính quy: | 2400 | |||
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 52480201 | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh Toán, Vật lý, tiếng Anh | 150 | |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 52340101 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 | |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 52340201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 | |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 52340301 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 | |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 52220212 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 125 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 52340103 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 75 | |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 52320100 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP hoặc TIẾNG ANH | 50 | |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 300 | |
Ngôn ngữ Nga | 52220202 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA hoặc TIẾNG ANH | 100 | |
Ngôn ngữ Pháp | 52220203 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG PHÁP hoặc TIẾNG ANH | 100 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG hoặc TIẾNG ANH | 250 | |
Ngôn ngữ Đức | 52220205 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC hoặc TIẾNG ANH | 125 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 52220206 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 75 | |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 52220207 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 50 | |
Ngôn ngữ Italia | 52220208 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 100 | |
Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT hoặc TIẾNG ANH | 175 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 52220210 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 125 | |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | 52220101 | Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | 300 | |
Các ngành đào tạo đại học chính quy quốc tế: | 290 | - Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết, liên thông quốc tế đào tạo cử nhân do các trường đại học nước ngoài cấp bằng. (Chi tiết thông tin xem tại website www.hanu.edu.vn, mục Tuyển sinh 2017). - Hình thức xét tuyển: Học bạ | ||
Quản trị Kinh doanh | Xét tuyển | Liên kết với ĐH La Trobe (Úc) | 100 | |
Quản trị Du lịch và Lữ hành | Xét tuyển | Liên kết với ĐH IMC Krems (Áo) | 90 | |
Kế toán Ứng dụng | Xét tuyển | Đại học Oxford Brooks (Vương quốc Anh) | 50 | |
Kinh tế Doanh nghiệp và Khoa học Thống kê, Bảo hiểm | Xét tuyển | Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) | 50 |
(Những môn viết chữ IN HOA là môn thi chính, tính điểm hệ số 2).
Điểm chuẩn 4 năm gần đây của ĐH Hà Nội:
TT |
Ngành học |
Khối thi /Tổ hợp môn thi |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển 2012 |
Điểm trúng tuyển 2013 |
Điểm trúng tuyển 2014 |
Điểm trúng tuyển 2015 |
Điểm trúng tuyển 2016 |
1 |
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
52480201 |
16.5 |
18.0 |
19.0 |
||
D1 |
25.0 |
24.5 |
26.5 |
21.25 |
19.00 |
|||
2 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
52340101 |
18.0 |
20.0 |
20.5 |
||
D1 |
28.0 |
27.0 |
28.0 |
31.25 |
29.25 |
|||
3 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
52340301 |
19.0 |
16.0 |
21.0 |
||
D1 |
29.0 |
21.0 |
28.0 |
30.75 |
28.50 |
|||
4 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
52340201 |
18.0 |
18.5 |
21.0 |
||
D1 |
26.0 |
25.5 |
28.5 |
30.50 |
28.50 |
|||
5 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
D1 |
52220212 |
22.0 |
27.5 |
20.5 |
30.00 |
27.50 |
6 |
QT DV Du lịch và LH (dạy bằng tiếng Anh) |
D1 |
52340103 |
26.0 |
28.5 |
20.5 |
31.00 |
29.25 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
52220201 |
27.0 |
29.5 |
26.0 |
32.50 |
31.75 |
8 |
Ngôn ngữ Nga |
D1 |
52220202 |
21.5 |
26.0 |
20.0 |
29.00 |
26.50 |
D2 |
21.5 |
26.0 |
20.0 |
29.00 |
26.50 |
|||
9 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
52220203 |
25.0 |
27.5 |
20.0 |
30.75 |
29.50 |
D3 |
25.0 |
27.5 |
20.0 |
30.75 |
29.50 |
|||
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1 |
52220204 |
26.5 |
26.5 |
28.5 |
31.50 |
30.00 |
D4 |
25.0 |
26.5 |
27.0 |
31.50 |
30.00 |
|||
11 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
52220205 |
20.0 |
27.5 |
24.0 |
30.25 |
28.50 |
D5 |
20.0 |
25.5 |
20.0 |
30.25 |
28.50 |
|||
12 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
52220206 |
22.5 |
28.0 |
23.0 |
30.25 |
29.00 |
13 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 |
52220207 |
20.0 |
23.5 |
20.0 |
28.75 |
26.00 |
14 |
Ngôn ngữ Italia |
D1 |
52220208 |
23.0 |
25.5 |
20.0 |
29.50 |
25.00 |
D3 |
22.5 |
26.0 |
22.0 |
|||||
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
52220209 |
28.5 |
28.0 |
31.0 |
33.00 |
32.50 |
D6 |
25.0 |
26.0 |
28.5 |
33.00 |
32.50 |
|||
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
52220210 |
27.0 |
28.0 |
29.5 |
32.75 |
32.00 |
17 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
D1 |
52320100 |
/ |
/ |
/ |
/ |
31.00 |
D3 |
/ |
/ |
/ |
/ |
31.00 |