Hanu - Chỉ tiêu tuyển sinh, điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Hà Nội trong 4 năm

Năm nay, Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh 2690 chỉ tiêu, trong đó các ngành đào tạo đại học chính quy 2400 em, các ngành đào tạo đại học chính quy quốc tế 290 em.

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI - Mã tuyển sinh: NHF.

Trường Đại học Hà Nội là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học có uy tín, chất lượng hàng đầu trong cả nước về ngoại ngữ và một số chuyên ngành thuộc khối ngành khoa học xã hội-nhân văn, kinh tế, công nghệ…

hanu chi tieu tuyen sinh diem trung tuyen vao truong dai hoc ha noi trong 4 nam
Ảnh minh họa. Nguồn Dân trí.

Hiện nay, trường dạy bằng tiếng nước ngoài ở trình độ đại học và sau đại học.

Ngoài 18 mã ngành học ĐH chính quy, trường có 4 mã ngành học ĐH chính quy quốc tế.

Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT quốc gia. - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số). - Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. - Số chỗ ở trong ký túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2017: khoảng 800 chỗ.

Địa chỉ: Km 9 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

Trường ĐH Hà Nội cùng nằm trên trục đường Nguyễn trãi, gần với các Trường: ĐH KHXH&NV, ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN, Đại học An Ninh, Đại học Kiến trúc.

Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2017 với các thông tin như sau:

Tên trường, ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Ghi chú
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI - Mã trường: NHF 2690 - Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT quốc gia. - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số). - Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. - Số chỗ ở trong ký túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2017: khoảng 800 chỗ.
Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Email: tuyensinh@hanu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học chính quy: 2400
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 52480201 Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh Toán, Vật lý, tiếng Anh 150
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 52340101 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 100
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 52340201 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 100
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 52340301 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 100
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 52220212 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 125
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 52340103 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 75
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 52320100 Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP hoặc TIẾNG ANH 50
Ngôn ngữ Anh 52220201 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 300
Ngôn ngữ Nga 52220202 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA hoặc TIẾNG ANH 100
Ngôn ngữ Pháp 52220203 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG PHÁP hoặc TIẾNG ANH 100
Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG hoặc TIẾNG ANH 250
Ngôn ngữ Đức 52220205 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC hoặc TIẾNG ANH 125
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 52220206 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 75
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 52220207 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 50
Ngôn ngữ Italia 52220208 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 100
Ngôn ngữ Nhật 52220209 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT hoặc TIẾNG ANH 175
Ngôn ngữ Hàn Quốc 52220210 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH 125
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam 52220101 Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. 300
Các ngành đào tạo đại học chính quy quốc tế: 290 - Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết, liên thông quốc tế đào tạo cử nhân do các trường đại học nước ngoài cấp bằng. (Chi tiết thông tin xem tại website www.hanu.edu.vn, mục Tuyển sinh 2017). - Hình thức xét tuyển: Học bạ
Quản trị Kinh doanh Xét tuyển Liên kết với ĐH La Trobe (Úc) 100
Quản trị Du lịch và Lữ hành Xét tuyển Liên kết với ĐH IMC Krems (Áo) 90
Kế toán Ứng dụng Xét tuyển Đại học Oxford Brooks (Vương quốc Anh) 50
Kinh tế Doanh nghiệp và Khoa học Thống kê, Bảo hiểm Xét tuyển Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) 50

(Những môn viết chữ IN HOA là môn thi chính, tính điểm hệ số 2).

Điểm chuẩn 4 năm gần đây của ĐH Hà Nội:

TT

Ngành học

Khối thi /Tổ hợp môn thi

Mã ngành

Điểm trúng tuyển 2012

Điểm trúng tuyển 2013

Điểm trúng tuyển 2014

Điểm trúng tuyển 2015

Điểm trúng tuyển 2016

1

Công nghệ Thông tin

(dạy bằng tiếng Anh)

A

52480201

16.5

18.0

19.0

D1

25.0

24.5

26.5

21.25

19.00

2

Quản trị kinh doanh

(dạy bằng tiếng Anh)

A

52340101

18.0

20.0

20.5

D1

28.0

27.0

28.0

31.25

29.25

3

Kế toán

(dạy bằng tiếng Anh)

A

52340301

19.0

16.0

21.0

D1

29.0

21.0

28.0

30.75

28.50

4

Tài chính - Ngân hàng

(dạy bằng tiếng Anh)

A

52340201

18.0

18.5

21.0

D1

26.0

25.5

28.5

30.50

28.50

5

Quốc tế học

(dạy bằng tiếng Anh)

D1

52220212

22.0

27.5

20.5

30.00

27.50

6

QT DV Du lịch và LH

(dạy bằng tiếng Anh)

D1

52340103

26.0

28.5

20.5

31.00

29.25

7

Ngôn ngữ Anh

D1

52220201

27.0

29.5

26.0

32.50

31.75

8

Ngôn ngữ Nga

D1

52220202

21.5

26.0

20.0

29.00

26.50

D2

21.5

26.0

20.0

29.00

26.50

9

Ngôn ngữ Pháp

D1

52220203

25.0

27.5

20.0

30.75

29.50

D3

25.0

27.5

20.0

30.75

29.50

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1

52220204

26.5

26.5

28.5

31.50

30.00

D4

25.0

26.5

27.0

31.50

30.00

11

Ngôn ngữ Đức

D1

52220205

20.0

27.5

24.0

30.25

28.50

D5

20.0

25.5

20.0

30.25

28.50

12

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D1

52220206

22.5

28.0

23.0

30.25

29.00

13

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D1

52220207

20.0

23.5

20.0

28.75

26.00

14

Ngôn ngữ Italia

D1

52220208

23.0

25.5

20.0

29.50

25.00

D3

22.5

26.0

22.0

15

Ngôn ngữ Nhật

D1

52220209

28.5

28.0

31.0

33.00

32.50

D6

25.0

26.0

28.5

33.00

32.50

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

52220210

27.0

28.0

29.5

32.75

32.00

17

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

D1

52320100

/

/

/

/

31.00

D3

/

/

/

/

31.00

chọn
ĐHĐCĐ KSF: Hướng đến thành cổ đông chiến lược của SCG, dồn lực cho siêu dự án Wonder Tower tại Ciputra
Tại ĐHĐCĐ thường niên 2024, lãnh đạo KSF cho biết, trong ba năm tới sẽ tập trung hoàn thành ba dự án Golden River, Sky City và Wonder Tower. Trong ba năm tới doanh nghiệp cần tổng mức đầu tư khoảng 35.000 tỷ đồng, doanh thu dự kiến trên 50.000 tỷ đồng.