Điểm chuẩn ĐH Hà Nội những năm gần nhất và chỉ tiêu 2019

Thông tin về điểm chuẩn ĐH Hà Nội những năm gần nhất và chỉ tiêu 2019 giúp thí sinh tham khảo để chọn ngành, chọn trường đăng kí xét tuyển phù hợp.

Tiền thân là Trường Đại học Ngoại ngữ, trường Đại học Hà Nội là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học có chất lượng về ngoại ngữ ở trình độ đại học và sau đại học; cơ sở đào tạo chuyên ngành bằng ngoại ngữ; cung cấp mọi dịch vụ về ngoại ngữ.

Dưới đây tổng hợp điểm chuẩn đại học Hà Nội các năm trước mời bạn tham khảo. 

Chi tiết điểm chuẩn ĐH Hà Nội những năm gần nhất

Theo phương án tuyển sinh 2019 , ĐH Hà Nội quyết định sẽ tiếp tục xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia năm 2019. Tham khảo điểm chuẩn những năm gần đây giúp các sĩ tử lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực và mong muốn cá nhân.

Dưới đây là bảng điểm chuẩn 4 năm gần nhất của ĐH Hà Nội:

Điểm chuẩn ĐH Hà Nội năm 2019:

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có điểm chuẩn cao nhất là 33,85. Tiếp đến là Ngôn ngữ Anh với 33,23 điểm.

Các ngành khối Kinh tế, Truyền thông, Công nghệ thông tin của Đại học Hà Nội cũng có mức điểm khá cao, từ trên 22 điểm đến xấp xỉ 29 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Hà Nội năm 2019:

Điểm chuẩn ĐH Hà Nội năm 2019

Điểm chuẩn ĐH Hà Nội năm 2018:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.6 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D01 25.3 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 29 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01 30.37 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
5 7220205 Ngôn ngữ Đức D05; D01 27.93 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
6 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 28.4 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
7 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 26.03 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
8 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 26.7 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06; D01 29.75 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 31.37 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
11 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 27.25 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
12 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D03; D01 29.33 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
13 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 27.92 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
14 7340301 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.1 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
15 7340301 Kế toán(dạy bằng tiếng Anh) D01 23.7 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2
16 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) D01; A01 20.6
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 29.68 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

Điểm chuẩn ĐH Hà Nội năm 2017:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34.58 Tiếng Anh nhân 2
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 28.92 Tiếng Anh nhân 2
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 32.17 Tiếng Anh nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 33.67 Tiếng Anh nhân 2
5 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 31.75 Tiếng Anh nhân 2
6 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 31.42 Tiếng Anh nhân 2
7 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 27.75 Tiếng Anh nhân 2
8 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 30.17 Tiếng Anh nhân 2
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 35.08 Tiếng Anh nhân 2
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 35.08 Tiếng Anh nhân 2
11 7310601 Quốc tế học D01 31.67 Tiếng Anh nhân 2
12 7320109 Truyền thông doanh nghiệp D01; D03 31.75 Tiếng Anh nhân 2
13 7340101 Quản trị kinh doanh D01 33.25 Tiếng Anh nhân 2
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 31 Tiếng Anh nhân 2
15 7340301 Kế toán D01 32.08 Tiếng Anh nhân 2
16 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 23 Tiếng Anh hệ số 1
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 33.75 Tiếng Anh nhân 2

Điểm chuẩn ĐH Hà Nội năm 2016:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7480201 Công nghệ thông tin A01; D01 19
2 7340301 Kế toán D01 28.5
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 28.5
4 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.5
5 7340101 Quản trị kinh doanh D01 29.25
6 7320100 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 31
7 7220212 Quốc tế học D01 27.5
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 32
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 32.5
10 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 25
11 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 26
12 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 29
13 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 28.5
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 30
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 29.5
16 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 26.5
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.75

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Hà Nội các năm

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Hà Nội năm 2019 là 2450 chỉ tiêu . Năm nay, ĐH Hà Nội sẽ mở thêm 2 ngành mới là Truyền thông đa phương tiện và Marketing sẽ đều được đào tạo bằng Tiếng Anh. Ngoài ra, ĐH Hà Nội bổ sung chương trình đào tạo nâng cao dành cho ngành ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc và ngôn ngữ Ý.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển của ĐH Hà Nội yêu cầu thí sinh có tổng điểm ba môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kì thi THPT quốc gia 2019 đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).

Theo phương án tuyển sinh ĐH Hà Nội 2019, các ngành đào tạo đại học chính qui đều có môn ngoại ngữ nhân hệ số 2. Vì vậy, thí sinh xét tuyển vào trường nếu đạt điểm cao môn ngoại ngữ sẽ có lợi thế.

Bảng chỉ tiêu tuyển sinh của ĐH Hà Nội năm 2019:

Với hai ngành Truyền thông đa phương tiện và Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh), điểm môn ngoại ngữ không nhân hệ số.

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

2

Ngôn ngữ Nga

7220202

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA(D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)

125

3

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

250

5

Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC)

7220204 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

50

6

Ngôn ngữ Đức

7220205

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01)

125

7

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220206

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

8

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

7220207

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

9

Ngôn ngữ Italia

7220208

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

10

Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao (CLC)

7220208 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

11

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

175

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

13

Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao (CLC)

7220210 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

14

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

7310601

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

15

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

7320104

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

50

16

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

7320109

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

50

17

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

7340101

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

18

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

7340115

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

19

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

7340201

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

20

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

7340301

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

21

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

7480201

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

200

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

7810103

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

Tổng

.

.

.

2450

23

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

7220101

Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

300

24

Quản trị Kinh doanh, Tài chính-Marketing

Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng

.

100

25

Quản trị Du lịch và Lữ hành

Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng

.

60

26

Kế toán Ứng dụng

Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) cấp bằng

.

50

27

Kinh tế Doanh nghiệp, Khoa học Thống kê, Bảo hiểm

Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) cấp bằng

.

50


Bảng chỉ tiêu tuyển sinh của ĐH Hà Nội năm 2020

Trong bảng chỉ tiêu này, các môn in hoa là môn tính điểm hệ số hai (ngoại ngữ). Nam nay đại học Hà Nội có tổng chỉ tiêu là 2600. 

TTNgành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu
1        

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

7220201

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

300

 

 

2        

 

 

Ngôn ngữ Nga

 

 

7220202

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)

 

 

125

 

 

3        

 

 

Ngôn ngữ Pháp

 

 

7220203

 

 

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

 

 

100

 

 

4        

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

7220204

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

 

 

225

 

 

5        

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

 

 

7220204 CLC

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

 

 

75

 

 

6        

 

 

Ngôn ngữ Đức

 

 

7220205

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01)

 

 

125

 

 

7        

 

 

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

 

 

7220206

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

75

 

 

8        

 

 

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

 

 

7220207

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

50

 

 

9        

 

 

Ngôn ngữ Italia

 

 

7220208

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

75

 

 

10     

 

 

Ngôn ngữ Italia CLC

 

 

7220208 CLC

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

50

 

 

11     

 

 

Ngôn ngữ Nhật

 

 

7220209

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

 

 

175

 

 

12     

 

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

7220210

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

100

 

 

13     

 

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

 

 

7220210 CLC

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

75

 

 

14     

 

 

Quốc tế học

 

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

7310601

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

125

 

 

15     

 

 

Nghiên cứu phát triển

 

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

7310111

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

50

 

 

16     

 

 

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

7320104

 

 

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

 

 

75

 

 

17     

 

 

Truyền thông doanh nghiệp

 

 

(dạy bằng tiếng Pháp)

 

 

7320109

 

 

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

 

 

50

 

 

18     

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

7340101

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

100

 

 

19     

 

 

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

7340115

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

50

 

 

20     

 

 

Tài chính - Ngân hàng

 

 

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

7340201

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

100

 

 

21     

 

 

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

7340301

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

100

 

 

22     

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

7480201

 

 

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

 

 

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

 

 

200

 

 

23     

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

(dạy bằng tiếng Anh) CLC

 

 

7480201CLC

 

 

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

 

 

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

 

 

50

 

 

24        

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

7810103

 

 

 

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

100

 

 

25        

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC

 

 

7810103 CLC

 

 

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

 

 

50

 

Phương thức tuyển sinh đại học Hà Nội năm gần nhất

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 25% tổng chỉ tiêu

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020: chiếm 70% tổng chỉ tiêu.

Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách tính điểm:

-        Đối với các chương trình Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin CLC, Truyền thông đa phương tiện: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ + điểm Vật lý (hoặc Ngữ văn) + điểm ưu tiên.

-        Đối với các chương trình khác: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3).

Phương thức 4: Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài. 

Phụ huynh và các bạn học sinh có thể dựa vào bảng điểm chuẩn ĐH Hà Nội những năm gần nhất và chỉ tiêu 2019 để có những lựa chọn ngành phù hợp nhất.

diem chuan dh ha noi nhung nam gan nhat va chi tieu 2019 Thời gian nộp hồ sơ, công bố kết quả xét học bạ các trường đại học Hà Nội 2018

Các thí sinh tham khảo thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả xét học bạ THPT vào các trường đại học tại Hà ...

diem chuan dh ha noi nhung nam gan nhat va chi tieu 2019 Trường Đại học Hà Nội có hiệu trưởng mới

Sáng nay 12/2, trường ĐH Hà Nội đã long trọng tổ chức Lễ công bố Quyết định bổ nhiệm hiệu trưởng trường ĐH Hà Nội ...

diem chuan dh ha noi nhung nam gan nhat va chi tieu 2019 Hanu - Chỉ tiêu tuyển sinh, điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Hà Nội trong 4 năm

Năm nay, Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh 2690 chỉ tiêu, trong đó các ngành đào tạo đại học chính quy 2400 em, các ...

chọn
Dòng tiền đáo hạn tại ngân hàng có thể tìm đến đất nền
Theo các chuyên gia VARS, dòng tiền đáo hạn tại ngân hàng bắt đầu tìm các kênh đầu tư đem lại mức lợi nhuận hấp dẫn hơn, trong đó có bất động sản, đặc biệt là sản phẩm đất nền giá không quá cao, tiềm năng sinh lời lớn.