Công ty đấu giá hợp danh Quảng Ninh vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Vân Đồn.
Cụ thể là quyền sử dụng 53 ô đất thuộc dự án Khu dân cư thôn Ninh Hải, xã Minh Châu, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. Diện tích các ô đất từ 120 đến 696,4 m2/ô.
53 ô đất có mức giá khởi điểm từ 16,14 đến 25,14 triệu đồng/m2; bước giá từ 60 đến 300 triệu đồng. Tiền hồ sơ là 500.000 đồng/hồ sơ.
STT |
Quy hoạch |
Lô đất |
Ô đất số |
Diện tích (m2) |
Đơn giá khởi điểm (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/ô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/ô đất) |
1 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Ninh Hải, xã Minh Châu, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
A4 |
2 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
2 |
3 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
3 |
4 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
4 |
5 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
5 |
6 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
6 |
7 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
7 |
8 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
8 |
9 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
9 |
10 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
10 |
11 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
11 |
12 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
12 |
13 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
13 |
14 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
14 |
15 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
15 |
16 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
16 |
17 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
17 |
18 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
18 |
19 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
19 |
20 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
20 |
21 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
21 |
22 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
22 |
23 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
23 |
24 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
24 |
25 |
120 |
17.530.000 |
2.103.600.000 |
300.000.000 |
||
25 |
28 |
120 |
16.550.000 |
1.986.000.000 |
300.000.000 |
||
26 |
29 |
120 |
16.550.000 |
1.986.000.000 |
300.000.000 |
||
27 |
30 |
120 |
16.550.000 |
1.986.000.000 |
300.000.000 |
||
28 |
49 |
120 |
16.550.000 |
1.986.000.000 |
300.000.000 |
||
29 |
50 |
120 |
16.550.000 |
1.986.000.000 |
300.000.000 |
||
30 |
51 |
120 |
16.550.000 |
1.986.000.000 |
300.000.000 |
||
31 |
1 |
178 |
21.130.000 |
3.761.140.000 |
400.000.000 |
||
32 |
26 |
178 |
21.130.000 |
3.761.140.000 |
400.000.000 |
||
33 |
27 |
178 |
19.930.000 |
3.547.540.000 |
400.000.000 |
||
34 |
52 |
178 |
19.930.000 |
3.547.540.000 |
400.000.000 |
||
35 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Ninh Hải, xã Minh Châu, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
A5 |
1 |
358 |
24.710.000 |
8.846.180.000 |
800.000.000 |
36 |
2 |
375 |
16.140.000 |
6.052.500.000 |
600.000.000 |
||
37 |
3 |
375 |
16.140.000 |
6.052.500.000 |
600.000.000 |
||
38 |
4 |
373 |
19.680.000 |
7.340.640.000 |
600.000.000 |
||
39 |
5 |
373 |
19.680.000 |
7.340.640.000 |
600.000.000 |
||
40 |
6 |
375 |
16.140.000 |
6.052.500.000 |
600.000.000 |
||
41 |
7 |
375 |
16.140.000 |
6.052.500.000 |
600.000.000 |
||
42 |
9 |
337 |
20.500.000 |
6.908.500.000 |
600.000.000 |
||
43 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Ninh Hải, xã Minh Châu, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
BT |
1 |
504,4 |
24.900.000 |
12.559.560.000 |
1.000.000.000 |
44 |
2 |
376,8 |
20.650.000 |
7.780.920.000 |
800.000.000 |
||
45 |
3 |
349,7 |
20.650.000 |
7.221.305.000 |
800.000.000 |
||
46 |
4 |
326,5 |
20.650.000 |
6.742.225.000 |
800.000.000 |
||
47 |
5 |
309,7 |
20.650.000 |
6.395.305.000 |
800.000.000 |
||
48 |
6 |
696,4 |
25.140.000 |
17.507.496.000 |
1.200.000.000 |
||
49 |
7 |
294,8 |
16.450.000 |
4.849.460.000 |
800.000.000 |
||
50 |
8 |
325,1 |
16.290.000 |
5.295.879.000 |
800.000.000 |
||
51 |
9 |
355,4 |
17.320.000 |
6.155.528.000 |
800.000.000 |
||
52 |
10 |
385,7 |
17.160.000 |
6.618.612.000 |
800.000.000 |
||
53 |
11 |
413,9 |
21.000.000 |
8.691.900.000 |
800.000.000 |
||
Tổng cộng |
11.591,4 |
|
221.483.910.000 |
25.000.000.000 |
Thời gian bán, tiếp nhận, tham khảo hồ sơ, nộp phiếu trả giá từ ngày 21/12 đến ngày 4/1/2023 tại trụ sở Công ty Đấu giá hợp danh Quảng Ninh; vào ngày 5/1/2023 tại UBND xã Minh Châu; vào ngày 6/1/2023 và ngày 9/1/2023 tại hội trường nhà văn hóa của huyện Vân Đồn.
Thời gian, địa điểm xem tài sản, chi tiết các ô đất vào ngày 4/1/2023 và ngày 5/1/2023 tại các ô đất đấu giá. Người tham gia đấu giá liên hệ Công ty đấu giá hợp danh Quảng Ninh, số điện thoại 0203.3816.731 hoặc liên hệ Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Vân Đồn, số điện thoại 0396919688 hoặc liên hệ UBND xã Minh Châu, số điện thoại 0975704216 để được hướng dẫn xem ô đất.
Người đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước từ ngày 9/1/2023 đến 16h30 ngày 11/1/2023 vào tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Quảng Ninh.
Buổi công bố giá được tổ chức từ 13h30 ngày 12/1/2023 tại hội trường nhà văn hóa của huyện Vân Đồn.
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp từng ô đất theo phương thức trả giá lên.
Thông tin liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Quảng Ninh; địa chỉ số 26 phố Văn Lang, phường Hồng Gai, TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; điện thoại 0203 3816731.