Theo Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 , tỉnh Bắc Giang mục tiêu và định hướng phát huy mọi tiềm năng, lợi thế, nguồn lực và yếu tố con người để đưa huyện Việt Yên duy trì là huyện trọng điểm công nghiệp, đô thị, dịch vụ và là một trong những vùng động lực phát triển kinh tế của tỉnh; là đô thị vệ tinh, cửa ngõ kết nối tỉnh Bắc Giang với vùng Thủ đô; đẩy mạnh phát triển công nghiệp, dịch vụ và đô thị; lấy phát triển công nghiệp dẫn dắt, làm động lực cho phát triển đô thị, dịch vụ và hỗ trợ phát triển nông nghiệp...
Đến năm 2025, Việt Yên trở thành thị xã và đến năm 2030 củng cố và nâng cao chất lượng đô thị loai III.
Về hướng phát triển ngành công nghiệp đến năm 2030 trên địa bàn huyện, Việt Yên sẽ duy trì tốc độ tăng trưởng công nghiệp ở mức cao; tiếp tục duy trì phát triển các sản phẩm quan trọng, chuyển dần từ gia công, lắp ráp sang sản xuất sản phẩm.
Đến năm 2030, huyện có 11 khu công nghiệp (KCN), trong đó có 4 KCN đã thành lập gồm: Quang Châu, Vân Trung, Đình Trám, Việt Hàn; 7 KCN được quy hoạch mới gồm: Hòa Yên, Quang Châu 2, Tiên Sơn - Ninh Sơn, Minh Đức - Thượng Lan - Ngọc Thiện, Thượng Lan, Song Mai - Nghĩa Trung, Tự Lạn – Bích Sơn – Trung Sơn.
Bên cạnh đó, huyện sẽ bố trí 9 cụm công nghiệp (CCN), trong đó giữ nguyên diện tích ba CCN đã thành lập, mở rộng diện tích một CCN, thành lập mới 5 CCN.
Quy hoạch các KCN huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang đến năm 2030:
STT |
Tên KCN |
Địa điểm |
Diện tích hiện có (ha) |
Diện tích 2021-2030 |
Diện tích QH đến năm 2030 |
Đất đô thị-DV (ha) |
Tổng diện tích gồm cả đất ĐT - DV (ha) |
Tổng cộng: |
1.322 |
5.678 |
7.000 |
694 |
7.694 |
||
I |
Các KCN đã thành lập |
1.322 |
644 |
1.966 |
53 |
2.019 |
|
1 |
KCN Quang Châu |
Xã Quang Châu, xã Vân Trung, huyện Việt Yên |
426 |
|
516 |
|
516 |
Mở rộng |
|
90 |
|||||
2 |
KCN Vân Trung |
Xã Vân Trung, huyện Việt Yên và xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng |
351 |
|
388 |
|
388 |
Sáp nhập CCN Tăng Tiến |
|
37 |
|||||
3 |
KCN Đình Trám |
Xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên |
127 |
|
127 |
|
127 |
4 |
KCN Việt Hàn |
Xã Tăng Tiến, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên và xã Tân Mỹ TP Bắc Giang |
50 |
|
198 |
|
198 |
Mở rộng |
|
148 |
|||||
II |
KCN quy hoạch mới |
0 |
3.789 |
3.789 |
409 |
4.198 |
|
1 |
KCN - Đô thị - Dịch vụ Tiên Sơn - Ninh Sơn |
Xã Tiên Sơn, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên |
|
223 |
223 |
80 |
303 |
2 |
KCN Quang Châu 2 |
Xã Quang Châu, xã Vân Trung huyện Việt Yên |
|
125 |
125 |
|
125 |
3 |
KCN Song Mai-Nghĩa Trung |
Xã Song Mai, phường Đa Mai, thành phố Bắc Giang và xã Nghĩa Trung huyện Việt Yên |
|
205 |
205 |
|
205 |
4 |
KCN-Đô thị-Dịch vụ Minh Đức-Thượng Lan-Ngọc Thiện |
Xã Minh Đức,xã Thượng Lan, huyện Việt Yên, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên |
|
200 |
200 |
50 |
250 |
5 |
KCN-Đô thị-Dịch vụ Hòa Yên |
Xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa và xã Tiên Sơn, huyện Viêt Yên |
|
256 |
256 |
40 |
296 |
6 |
KCN- Đô thị - Dịch vụ Tự Lạn - Bích Sơn - Trung Sơn |
Xã Tự Lạn, xã Bích Sơn, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên |
|
150 |
150 |
24 |
174 |
7 |
KCN Thượng Lan |
Xã Thượng Lan, huyện Việt Yên |
|
150 |
150 |
|
150 |
Vào tháng 5 vừa qua, HĐND tỉnh Bắc Giang đã thông qua điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Theo đó, đối với phương án phát triển khu công nghiệp trên địa bàn huyện Việt Yên, Bắc Giang điều chỉnh dịch chuyển ranh giới KCN - Đô thị - Dịch vụ Tiên Sơn - Ninh Sơn và diện tích KCN; diện tích KCN sau điều chỉnh còn 167 ha (giảm 56 ha) trên cơ sở điều chỉnh giảm 133 ha diện tích KCN Tiên Sơn - Ninh Sơn; điều chỉnh quy hoạch khu logistics Tiên Sơn - Ninh Sơn diện tích 77 ha chuyển sang thành đất khu công nghiệp thuộc KCN Tiên Sơn - Ninh Sơn.
Về bản đồ quy hoạch các khu công nghiệp và cụm công nghiệp huyện Việt Yên, người dân có thể tham khảo theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên.
Trong đó, khu đất có ký hiệu SKK và SKN là những khu đất được quy hoạch lần lượt làm đất khu công nghiệp và đất cụm công nghiệp.