Lãi suất ngân hàng Indovina Bank tháng 6/2025 dành cho khách hàng cá nhân
Theo biểu niêm yết mới nhất, lãi suất tiền gửi áp dụng cho khách hàng cá nhân tại Indovina Bank trong tháng 6/2025 dao động từ 0,2%/năm đến 5,8%/năm, không có sự điều chỉnh mới so với tháng trước.
Với hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 tháng có lãi suất 4%/năm, trong khi kỳ hạn 2 tháng và 3 tháng được ấn định ở mức 4,1%/năm và 4,3%/năm.
Kỳ hạn 6 tháng, 9 tháng và 12 tháng được niêm yết lần lượt ở mức 5,1%/năm, 5,15%/năm, 5,65%/năm.
Với tiền gửi kỳ hạn 13 tháng, mức lãi suất mà khách hàng nhận được là 5,7%/năm; kỳ hạn 18 tháng là 5,75%/năm.
Mức cao nhất 5,8%/năm được duy trì cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 24 tháng trở lên.
Các khoản tiền gửi ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần đang được áp dụng cùng mức lãi suất 0,2%/năm.
Ảnh:Indovina Bank
Đối với hình thức lĩnh lãi hàng tháng, lãi suất ngân hàng Indovina Bank tiếp tục không đổi so với tháng trước. Cụ thể, kỳ hạn 2 tháng được áp dụng mức 4,09%/năm; 3 tháng là 4,28%/năm; 6 tháng là 5,05%/năm; 9 tháng là 5,06%/năm; 12 tháng đạt 5,51%/năm; 13 tháng là 5,54%/năm; 18 tháng là 5,53%/năm và và từ 24 tháng trở lên là 5,5%/năm.
Tiền gửi thanh toán vẫn được hưởng lãi suất 0,15%/năm. Mức tiền gửi tối thiểu để mở sổ tiết kiệm là 5 triệu đồng. Các mức lãi suất tiết kiệm nêu trên áp dụng cho khoản tiền gửi dưới 10 tỷ đồng; với các khoản lớn hơn, khách hàng sẽ được thỏa thuận lãi suất trực tiếp tại quầy giao dịch.
Tối thiểu | 5.000.000 | |
Tiền gửi thanh toán (%/năm) | 0,15 | |
Tiền gửi kỳ hạn (%/năm) | ||
KỲ HẠN | LÃI CUỐI KỲ | LÃI HÀNG THÁNG |
1 Tuần | 0,2 | - |
2 Tuần | 0,2 | - |
3 Tuần | 0,2 | - |
1 Tháng | 4 | - |
2 Tháng | 4,1 | 4,09 |
3 Tháng | 4,3 | 4,28 |
6 Tháng | 5,1 | 5,05 |
9 Tháng | 5,15 | 5,06 |
12 Tháng | 5,65 | 5,51 |
13 Tháng | 5,7 | 5,54 |
18 Tháng | 5,75 | 5,53 |
>= 24 Tháng | 5,8 | 5,5 |
Nguồn: Indovina Bank.
Trong tháng 6, lãi suất tiền gửi áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp tại Indovina Bank cũng được giữ nguyên so với tháng trước.
Với hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng lần lượt áp dụng mức lãi suất là 3,9%/năm, 4%/năm và 4,1%/năm.
Ở nhóm kỳ hạn trung bình, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất 5%/năm, kỳ hạn 9 tháng là 5,05%/năm và 12 tháng là 5,5%/năm.
Trong khi đó, kỳ hạn 13 tháng và 18 tháng được niêm yết lần lượt ở mức 5,55%/năm và 5,6%/năm. Mức lãi suất cao nhất dành cho khách hàng doanh nghiệp tiếp tục duy trì ở mức 5,6%/năm, áp dụng cho các khoản tiền gửi từ 24 tháng trở lên.
Ngoài ra, ngân hàng còn áp dụng mức lãi suất 0,2%/năm cho các kỳ ngắn hạn như 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần.
Đối với hình thức lĩnh lãi hàng tháng, mức lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng doanh nghiệp dao động từ 3,99%/năm đến 5,32%/năm tùy theo kỳ hạn, trong đó kỳ hạn 2 tháng có mức 3,99%/năm; 3 tháng là 4,17%/năm; 6 tháng là 4,9%/năm; 9 tháng là 4,95%/năm; 12 tháng đạt 5,3%/năm; 13 tháng là 5,31%/năm; 18 tháng là 5,32%/năm và từ 24 tháng trở lên là 5,3%/năm.
Tối thiểu | 5.000.000 | |
Tiền gửi thanh toán (%/năm) | 0,15 | |
Tiền gửi kỳ hạn (%/năm) | ||
KỲ HẠN | LÃI CUỐI KỲ | LÃI HÀNG THÁNG |
1 Tuần | 0,2 | |
2 Tuần | 0,2 | |
3 Tuần | 0,2 | |
1 Tháng | 3,9 | |
2 Tháng | 4 | 3,99 |
3 Tháng | 4,2 | 4,19 |
6 Tháng | 5 | 4,95 |
9 Tháng | 5,05 | 4,97 |
12 Tháng | 5,25 | 5,13 |
13 Tháng | 5,35 | 5,21 |
18 Tháng | 5,45 | 5,25 |
>= 24 Tháng | 5,6 | 5,32 |
Nguồn: Indovina Bank.