Ghi nhận vào đầu tháng 9 cho thấy, biểu lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) ghi nhận giảm tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.
Vì vậy, phạm vi lãi suất áp dụng cho các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 36 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ đang dao động từ 4,25%/năm đến 6,4%/năm.
Theo ghi nhận, lãi suất tiền gửi ngắn hạn 1 - 3 tuần không có thay đổi và tiếp tục duy trì ổn định ở mức 0,5%/năm. Tương tự, các khoản tiết kiệm kỳ hạn 1 - 5 tháng cũng giữ nguyên lãi suất ở mức 4,25%/năm.
Trong khi đó, lãi suất tại các kỳ hạn 6 - 36 tháng đều được PVcomBank điều chỉnh giảm 0,3 điểm %.
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng đang niêm yết ở cùng mức là 6,2%/năm.
Tại kỳ hạn phổ biến 12 tháng, khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm với hạn mức dưới 2.000 tỷ đồng sẽ được áp dụng mức lãi suất 6,3%/năm.
Riêng các khoản tiết kiệm có số dư đạt tối thiểu 2.000 tỷ đồng sẽ được ngân hàng triển khai mức lãi suất ưu đãi nhất là 11%/năm.
Còn lại, tại các kỳ hạn dài từ 15 tháng đến 36 tháng, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất ngân hàng tương ứng là 6,4%/năm.
Ngoài ra, ngân hàng PVcomBank còn triển khai thêm các hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất ngân hàng PVcomBank cụ thể như sau:
- Lĩnh lãi theo tháng có lãi suất khoảng 4,22 - 6,17%/năm.
- Lĩnh lãi theo quý có lãi suất khoảng 5,88 - 6,2%/năm.
Không những vậy, khách hàng có thể lựa chọn thêm các gói sản phẩm tiền gửi tại quầy khác như tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm trả lãi trước,… và một số sản phẩm tiết kiệm online với mức lãi suất hấp dẫn.
Kỳ hạn |
Lãi theo tháng |
Lãi theo quý |
Lãi cuối kỳ |
1 tuần |
- |
- |
0,5 |
2 tuần |
- |
- |
0,5 |
3 tuần |
- |
- |
0,5 |
1 tháng |
|
- |
4,25 |
2 tháng |
4,24 |
- |
4,25 |
3 tháng |
4,23 |
- |
4,25 |
4 tháng |
4,22 |
- |
4,25 |
5 tháng |
4,22 |
- |
4,25 |
6 tháng |
6,12 |
6,15 |
6,2 |
7 tháng |
6,1 |
|
6,2 |
8 tháng |
6,09 |
|
6,2 |
9 tháng |
6,07 |
6,1 |
6,2 |
10 tháng |
6,06 |
- |
6,2 |
11 tháng |
6,04 |
- |
6,2 |
12 tháng |
6,12 |
6,15 |
6,3 |
15 tháng |
6,17 |
6,2 |
6,4 |
18 tháng |
6,12 |
6,15 |
6,4 |
24 tháng |
6,03 |
6,06 |
6,4 |
36 tháng |
5,86 |
5,88 |
6,4 |
Nguồn: PVcomBank