Theo khảo sát ngày 6/9, Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoViet Bank) có động thái điều chỉnh giảm biểu lãi suất tiền gửi 0,5 - 0,7 điểm % đối với hình thức gửi tiền thông thường, kỳ hạn hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, 4,4%/năm là mức lãi suất được niêm yết cho khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng, 4,75%/năm là mức lãi suất tại kỳ hạn 3 tháng và 4,5%/năm là mức lãi suất tại kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng, đồng loạt ổn định so với tháng 8/2023.
Sau khi giảm 0,5 điểm % lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 6 tháng về mức 6,3%/năm. Kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng được niêm yết mức lãi suất là 6,35%/năm, giảm 0,5 điểm %. Lãi suất ngân hàng Bảo Việt được niêm yết cho các kỳ hạn 9 - 11 tháng là 6,4%/năm sau khi giảm 0,6 điểm %.
6,7%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng, tương ứng giảm 0,5 điểm % (kỳ hạn 12 - 13 tháng), 0,6 điểm % (15 - 18 tháng) và 0,7 điểm % (kỳ hạn 24 - 36 tháng).
Ngoài ra, các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn 7 - 21 ngày hoặc không kỳ hạn được ngân hàng BaoViet Bank áp dụng mức lãi suất là 0,3%/năm, không đổi so với tháng trước.
Bên cạnh đó, ngân hàng cũng triển khai biểu lãi suất tiết kiệm cho các phương thức lĩnh lãi khác, cụ thể như sau: Lĩnh lãi định kỳ quý vào khoảng 6,23 - 6,62%/năm; lĩnh lãi định kỳ hàng tháng vào khoảng 4,39 - 6,59%/năm; lĩnh lãi trước vào khoảng 4,36 - 6,27%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất lĩnh lãi trước (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
Không kỳ hạn |
0,3 |
|||
7 ngày |
0,3 |
|||
14 ngày |
0,3 |
|||
21 ngày |
0,3 |
|||
1 tháng |
4,38 |
4,4 |
||
2 tháng |
4,36 |
4,4 |
4,39 |
|
3 tháng |
4,69 |
4,75 |
4,73 |
|
4 tháng |
4,43 |
4,5 |
4,47 |
|
5 tháng |
4,41 |
4,5 |
4,46 |
|
6 tháng |
6,11 |
6,3 |
6,21 |
6,25 |
7 tháng |
6,12 |
6,35 |
6,25 |
|
8 tháng |
6,09 |
6,35 |
6,23 |
|
9 tháng |
6,11 |
6,4 |
6,26 |
6,3 |
10 tháng |
6,08 |
6,4 |
6,25 |
|
11 tháng |
6,04 |
6,4 |
6,23 |
|
12 tháng |
6,27 |
6,7 |
6,59 |
6,62 |
13 tháng |
6,24 |
6,7 |
6,56 |
|
15 tháng |
6,18 |
6,7 |
6,52 |
6,55 |
18 tháng |
6,09 |
6,7 |
6,46 |
6,49 |
24 tháng |
5,9 |
6,7 |
6,39 |
6,42 |
36 tháng |
5,57 |
6,7 |
6,2 |
6,23 |
Nguồn: BaoViet Bank
Khách hàng cá nhân còn có thể lựa chọn sản phẩm tiết kiệm Ez-Saving tại ngân hàng Bảo Việt. Bước sang tháng 9, khung lãi suất của sản phẩm tiết kiệm này được điều chỉnh trong khoảng 4,4 - 6,8%/năm, chênh lệch 0,05 - 0,9 điểm %, áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Khi đăng ký gửi tiết kiệm tại gói Ez - saving, khách hàng sẽ có thể được nhận lãi suất cao hơn 0,1 điểm % so với biểu lãi suất thông thường ở nhiều kỳ hạn.
Kỳ hạn |
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
7 ngày |
0,3 |
||
14 ngày |
0,3 |
||
21 ngày |
0,3 |
||
1 tháng |
4,4 |
||
2 tháng |
4,4 |
4,34 |
|
3 tháng |
4,75 |
4,73 |
|
4 tháng |
4,5 |
4,47 |
|
5 tháng |
4,5 |
4,47 |
|
6 tháng |
6,3 |
6,22 |
6,25 |
7 tháng |
6,45 |
6,26 |
|
8 tháng |
6,45 |
6,36 |
|
9 tháng |
6,5 |
6,4 |
6,45 |
10 tháng |
6,5 |
6,35 |
|
11 tháng |
6,5 |
6,35 |
|
12 tháng |
6,8 |
6,6 |
6,65 |
13 tháng |
6,8 |
6,65 |
|
15 tháng |
6,8 |
6,72 |
6,75 |
18 tháng |
6,7 |
6,62 |
6,65 |
24 tháng |
6,7 |
6,62 |
6,65 |
36 tháng |
6,7 |
6,62 |
6,65 |
Nguồn: BaoViet Bank