Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Yên Mô
Cụ thể là quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Yên Nhân, huyện Yên Mô. Các thửa đất có diện tích từ 102 đến 334 m2/thửa đất với giá khởi điểm từ 4,8 đến 9 triệu đồng/m2.
STT |
Ký hiệu thửa đất |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Tiền đặt trước (đồng) |
I |
Khu chân mạ Yên Sư |
||||
1 |
A13 |
Đất ở nhà liền kề |
148,0 |
5.600.000 |
165.760.000 |
2 |
A17 |
160,2 |
5.600.000 |
179.424.000 |
|
3 |
C1 |
102,5 |
5.600.000 |
114.800.000 |
|
4 |
C8 |
109,6 |
5.600.000 |
122.752.000 |
|
5 |
C9 |
108,3 |
5.600.000 |
121.296.000 |
|
6 |
C10 |
107,0 |
5.600.000 |
119.840.000 |
|
7 |
C11 |
105,8 |
5.600.000 |
118.496.000 |
|
8 |
C13 |
103,2 |
5.600.000 |
115.584.000 |
|
9 |
D' |
214,3 |
5.600.000 |
240.016.000 |
|
10 |
D1* |
293,5 |
4.800.000 |
281.760.000 |
|
11 |
D2* |
279,4 |
4.800.000 |
268.224.000 |
|
II |
Khu Trung Liên Phương |
||||
1 |
LK1-12 |
Đất ở dạng chia lô liền kề |
108,0 |
9.000.000 |
194.400.000 |
2 |
LK2-13 |
108,0 |
9.000.000 |
194.400.000 |
|
3 |
LK2-14 |
108,0 |
9.000.000 |
194.400.000 |
|
4 |
LK2 -15 |
139,5 |
9.000.000 |
251.100.000 |
|
5 |
LK3-11 |
108,0 |
9.000.000 |
194.400.000 |
|
6 |
LK3-12 |
108,0 |
9.000.000 |
194.400.000 |
|
7 |
LK3-13 |
108,0 |
9.000.000 |
194.400.000 |
|
8 |
LK3-14 |
108,0 |
9.000.000 |
194.400.000 |
|
9 |
LK3 -15 |
139,5 |
9.000.000 |
251.100.000 |
|
10 |
LK1-21 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
11 |
LK1-22 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
12 |
LK1-23 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
13 |
LK1-24 |
121,5 |
6.500.000 |
157.950.000 |
|
14 |
LK2-1 |
121,5 |
6.500.000 |
157.950.000 |
|
15 |
LK2-2 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
16 |
LK2-3 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
17 |
LK2-4 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
18 |
LK2-5 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
19 |
LK2-7 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
20 |
LK2-9 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
21 |
LK2-16 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
22 |
LK2-17 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
23 |
LK2-18 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
24 |
LK2-19 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
25 |
LK2-20 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
26 |
LK2-21 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
27 |
LK2-22 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
28 |
LK2-23 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
29 |
LK2-24 |
121,5 |
6.500.000 |
157.950.000 |
|
30 |
LK3-1 |
121,5 |
6.500.000 |
157.950.000 |
|
31 |
LK3-2 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
32 |
LK3-3 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
33 |
LK3-4 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
34 |
LK3-5 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
35 |
LK3-6 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
36 |
LK3-9 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
37 |
LK3-16 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
38 |
LK3-17 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
39 |
LK3-18 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
40 |
LK3-19 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
41 |
LK3-20 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
42 |
LK3-21 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
43 |
LK3-22 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
44 |
LK3-23 |
108,0 |
6.500.000 |
140.400.000 |
|
45 |
LK3-24 |
121,5 |
6.500.000 |
157.950.000 |
|
46 |
BT1-1 |
Đất ở dạng biệt thự |
258,0 |
6.500.000 |
335.400.000 |
47 |
BT1-3 |
233,5 |
6.500.000 |
303.550.000 |
|
48 |
BT1-4 |
238,2 |
6.500.000 |
309.660.000 |
|
49 |
BT1-5 |
242,9 |
6.500.000 |
315.770.000 |
|
50 |
BT1-6 |
228,4 |
6.500.000 |
296.920.000 |
|
51 |
BT1-7 |
232,5 |
6.500.000 |
302.250.000 |
|
52 |
BT1-8 |
236,5 |
6.500.000 |
307.450.000 |
|
53 |
BT1-9 |
240,5 |
6.500.000 |
312.650.000 |
|
54 |
BT1-10 |
244,6 |
6.500.000 |
317.980.000 |
|
55 |
BT1-11 |
269,5 |
6.500.000 |
350.350.000 |
|
56 |
BT1-12 |
274,2 |
6.500.000 |
356.460.000 |
|
57 |
BT1-13 |
279,0 |
6.500.000 |
362.700.000 |
|
58 |
BT1-14 |
283,7 |
6.500.000 |
368.810.000 |
|
59 |
BT1-15 |
288,4 |
6.500.000 |
374.920.000 |
|
60 |
BT1-16 |
293,1 |
6.500.000 |
381.030.000 |
|
61 |
BT1-17 |
297,9 |
6.500.000 |
387.270.000 |
|
62 |
BT1-18 |
334,5 |
6.500.000 |
434.850.000 |
|
63 |
BT2-1 |
271,0 |
6.500.000 |
352.300.000 |
|
64 |
BT2-2 |
228,0 |
6.500.000 |
296.400.000 |
|
65 |
BT2-3 |
228,0 |
6.500.000 |
296.400.000 |
|
66 |
BT2-4 |
228,0 |
6.500.000 |
296.400.000 |
|
67 |
BT2-5 |
228,0 |
6.500.000 |
296.400.000 |
|
68 |
BT2-8 |
228,0 |
6.500.000 |
296.400.000 |
|
69 |
BT2-9 |
228,0 |
6.500.000 |
296.400.000 |
|
70 |
BT2-10 |
228,0 |
6.500.000 |
296.400.000 |
|
71 |
BT2-11 |
228,0 |
6.500.000 |
296.400.000 |
|
72 |
BT2-12 |
271,0 |
6.500.000 |
352.300.000 |
Thời gian, địa điểm xem tài sản, khách hàng tự xem tài sản đấu giá trên cơ sở hồ sơ đấu giá được niêm yết tại trụ sở UBND xã Yên Nhân, huyện Yên Mô và trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ ngày 11/11 đến hết ngày 26/11.
Ngoài ra, Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh phối hợp với người có tài sản tổ chức xem tài sản tại thực địa vào hai ngày 18/11 và 19/11, khách hàng có nhu cầu đăng ký trực tiếp với Công ty để được bố trí xem tài sản.
Thời hạn, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá trong giờ hành chính từ ngày 11/11 đến hết ngày 26/11 tại trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh; trụ sở UBND xã Yên Nhân, huyện Yên Mô.
Thời hạn, địa điểm nộp hồ sơ tham gia đấu giá và phiếu trả giá trong giờ hành chính từ ngày 11/11 đến hết ngày 26/11 tại trụ sở UBND xã Yên Nhân, huyện Yên Mô.
Khách hàng nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ ngày 26/11 đến 16h ngày 28/11.
Thời gian, địa điểm công bố giá lúc 8h ngày 29/11 tại trụ sở HTX nông nghiệp Bình Hải, Xóm Trung, Bình Hải, Yên Nhân.
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá từng thửa (lô) đất bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.
Thông tin liên hệ: UBND xã Yên Nhân, huyện Yên Mô và Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh, địa chỉ 29, ngõ 40, đường Lê Thái Tổ, phố Tân Thịnh, phường Tân Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, điện thoại 02293.882.885.