Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung vừa thông báo tổ chức đấu giá tài sản của Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam.
Cụ thể là quyền sử dụng đất ở (đợt 1) đối với 60 lô đất thuộc dự án Khu thương mại – dịch dụ và dân cư Đông Cầu Chìm tại thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên. Diện tích từ 180 đến 311,19 m2/lô; giá khởi điểm từ 10,5 triệu đồng/m2. Tổng giá khởi điểm của 60 lô đất là hơn 141 tỷ đồng.
STT |
Ký hiệu |
Mặt cắt đường |
Diện tích |
Đơn giá khởi điểm |
Giá khởi điểm làm tròn (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Bước giá (đồng) |
|
Lô đất |
|
(m2) |
(đồng/ m2) |
(đồng) |
|
|
1 |
O5.7 |
Đường 12,5m đối diện chợ |
180 |
11.726.000 |
2.110.680.000 |
422.000.000 |
40.000.000 |
2 |
O5.8 |
" |
180 |
11.726.000 |
2.110.680.000 |
422.000.000 |
40.000.000 |
3 |
O5.9 |
" |
180 |
11.726.000 |
2.110.680.000 |
422.000.000 |
40.000.000 |
4 |
O5.10 |
" |
180 |
11.726.000 |
2.110.680.000 |
422.000.000 |
40.000.000 |
5 |
O5.11 |
" |
180 |
11.726.000 |
2.110.680.000 |
422.000.000 |
40.000.000 |
6 |
O5.12 |
" |
180 |
11.726.000 |
2.110.680.000 |
422.000.000 |
40.000.000 |
7 |
O5.13 |
" |
180 |
11.726.000 |
2.110.680.000 |
422.000.000 |
40.000.000 |
8 |
O5.14 |
" |
180 |
11.726.000 |
2.110.680.000 |
422.000.000 |
40.000.000 |
9 |
O5.15 |
" |
180 |
11.726.000 |
2.110.680.000 |
422.000.000 |
40.000.000 |
10 |
O5.16 |
" |
180 |
11.726.000 |
2.110.680.000 |
422.000.000 |
40.000.000 |
11 |
O5.17 |
Đường 12,5m |
180 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
12 |
O5.18 |
" |
180 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
13 |
O5.19 |
" |
180 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
14 |
O5.20 |
" |
180 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
15 |
O5.21 |
" |
180 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
16 |
O5.22 |
" |
180 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
17 |
O5.23 |
" |
180 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
18 |
O5.24 |
" |
180 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
19 |
O5.25 |
" |
180 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
20 |
O5.26 |
" |
180 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
21 |
O5.27 |
Đường 29,5m (15m (bờ kè) – 9,5m – 5,0m)) |
274,51 |
14.053.000 |
4.243.458.000 |
848.000.000 |
50.000.000 |
22 |
O5.28 |
" |
256,73 |
14.053.000 |
3.575.449.000 |
715.000.000 |
50.000.000 |
23 |
O5.29 |
" |
269,84 |
14.053.000 |
3.655.720.000 |
731.000.000 |
50.000.000 |
24 |
O5.30 |
" |
278,97 |
14.053.000 |
3.692.834.000 |
738.000.000 |
50.000.000 |
25 |
O5.31 |
" |
311,19 |
14.053.000 |
4.574.935.000 |
914.000.000 |
50.000.000 |
26 |
O6.1 |
Đường 12,5m |
285,57 |
10.556.000 |
3.593.622.000 |
718.000.000 |
30.000.000 |
27 |
O6.2 |
" |
182,1 |
10.556.000 |
1.899.764.000 |
379.000.000 |
30.000.000 |
28 |
O6.3 |
" |
182,1 |
10.556.000 |
1.899.764.000 |
379.000.000 |
30.000.000 |
29 |
O6.4 |
" |
182,1 |
10.556.000 |
1.899.764.000 |
379.000.000 |
30.000.000 |
30 |
O6.5 |
" |
182,1 |
10.556.000 |
1.899.764.000 |
379.000.000 |
30.000.000 |
31 |
O6.6 |
" |
285,3 |
10.556.000 |
3.290.844.000 |
658.000.000 |
30.000.000 |
32 |
O6.7 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
33 |
O6.8 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
34 |
O6.9 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
35 |
O6.10 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
36 |
O6.11 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
37 |
O6.12 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
38 |
O6.13 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
39 |
O6.14 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
40 |
O6.15 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
41 |
O6.16 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
42 |
O6.17 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
43 |
O6.18 |
" |
192,5 |
10.556.000 |
2.032.030.000 |
406.000.000 |
30.000.000 |
44 |
O6.19 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
45 |
O6.20 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
46 |
O6.21 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
47 |
O6.22 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
48 |
O6.23 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
49 |
O6.24 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
50 |
O6.25 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
51 |
O6.26 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
52 |
O6.27 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
53 |
O6.28 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
54 |
O6.29 |
" |
182,5 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
55 |
O6.30 |
" |
192,5 |
10.556.000 |
2.032.030.000 |
406.000.000 |
30.000.000 |
56 |
O6.31 |
Đường 29,5m (15m (bờ kè) – 9,5m – 5,0m)) |
300,2 |
14.053.000 |
4.624.258.000 |
924.000.000 |
50.000.000 |
57 |
O6.32 |
" |
275,49 |
14.053.000 |
3.765.600.000 |
753.000.000 |
50.000.000 |
58 |
O6.33 |
" |
282,06 |
14.053.000 |
3.777.236.000 |
755.000.000 |
50.000.000 |
59 |
O6.34 |
" |
282,01 |
14.053.000 |
3.723.835.000 |
744.000.000 |
50.000.000 |
60 |
O6.35 |
" |
308,23 |
14.053.000 |
4.540.796.000 |
908.000.000 |
50.000.000 |
Tổng cộng |
|
|
12.138,50 |
|
141.211.643.000 |
141.211.643.000 |
|
Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tại ba nơi (trong giờ hành chính) là Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Duy Xuyên; Trụ sở làm việc của Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung đến 17h ngày 19/9; Trụ sở UBND Thị trấn Nam Phước trong một ngày 19/9.
Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính tại hai nơi là Trụ sở Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Duy Xuyên và Trụ sở làm việc của Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung đến 17 ngày 19/9.
Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước trong giờ hành chính từ ngày 19/9 đến 17h ngày 21/9. Khách hàng tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản số 56210005464494 mở tại Ngân hàng TMCP đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Quảng Nam (BIDV), chủ tài khoản: Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung.
Khách hàng xem tài sản liên hệ Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung hoặc Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Duy Xuyên trong vòng hai ngày 5/9 và 6/9 (trong giờ hành chính).
Buổi đấu giá dự kiến tổ chức vào lúc 7h ngày 22/9 tại Hội trường Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình huyện Duy Xuyên (số 545, đường Hùng Vương, khối phố Mỹ Hòa, Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam). Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, theo phương thức trả giá lên có cộng bước giá.
Thông tin liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung; số 6 Hà Huy Giáp, TP Tam Kỳ; ĐT: 086 9143999 hoặc 0935.080646.
Tại Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Duy Xuyên (Địa chỉ: số 468 Hùng Vương, Thị Trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên, Quảng Nam – Tầng 4 UBND huyện Duy Xuyên) liên hệ: 0905232345.