Số liệu Tổng cục Hải quan cho thấy tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong tháng 12/2020 đạt 38,48 tỷ USD, tăng 9,6% so với tháng liền trước.
Đưa trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong năm 2020 đạt 371,90 tỷ USD, tăng 11,8%, tương ứng tăng 39,26 tỷ USD so với năm 2019.
Cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI tháng 12 thặng dư 2,4 tỷ USD. Qua đó, đưa cán cân thương mại trong năm 2020 lên thặng dư trị giá 33,87 tỷ USD.
Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 12 đạt 20,44 tỷ USD, tăng 8,2% so với tháng trước.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất trong tháng đạt tổng kim ngạch gần 18,4 tỷ USD, chiếm gần 90% tổng xuất khẩu cả khối trong tháng. Trong đó, điện thoại là mặt hàng xuất khẩu chủ yếu, đạt 4,5 tỷ USD.
Năm 2020, trị giá xuất khẩu của khối doanh nghiệp FDI đạt 202,89 tỷ USD, tăng 10,7% so với năm 2019.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất trong năm đạt tổng giá trị hơn 182,4 tỷ USD, chiếm 89,9% tổng xuất khẩu của cả khối.
Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu trong tháng 12/2020
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 12/2020 | Cả năm 2020 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 20.439.264.080 | 202.886.263.407 | |||
1 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 4.468.023.921 | 50.030.518.857 | ||
2 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 4.226.821.613 | 43.150.258.776 | ||
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 2.926.793.520 | 23.734.580.120 | ||
4 | Hàng dệt, may | USD | 1.788.988.201 | 17.875.315.946 | ||
5 | Hàng hóa khác | USD | 1.503.575.887 | 15.518.296.320 | ||
6 | Giày dép các loại | USD | 1.385.214.189 | 13.247.414.627 | ||
7 | Phương tiện vận tải và phụ tùng: | USD | 768.377.149 | 7.533.861.496 | ||
- Tàu thuyền các loại | USD | 13.598.915 | 670.321.292 | |||
- Phụ tùng ô tô | USD | 584.010.696 | 5.260.895.042 | |||
8 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 704.745.736 | 6.105.809.234 | ||
- Sản phẩm gỗ | USD | 656.164.310 | 5.661.091.451 | |||
9 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 306.568.260 | 1.172.823 | 2.713.828.034 | |
10 | Sắt thép các loại | Tấn | 274.171.494 | 4.106.110 | 2.257.053.531 | |
11 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 248.872.017 | 1.978.693.019 | ||
12 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 248.599.913 | 2.410.798.573 | ||
13 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 244.575.622 | 2.502.599.835 | ||
14 | Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 228.107.145 | 1.976.160.388 | ||
15 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 219.334.966 | 2.124.742.836 | ||
16 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 180.855.289 | 1.871.626.265 | ||
17 | Sản phẩm hóa chất | USD | 78.739.455 | 738.901.098 | ||
18 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 76.043.848 | 826.573.995 | ||
19 | Cà phê | Tấn | 74.401.459 | 525.560 | 1.037.269.892 | |
20 | Hóa chất | USD | 72.596.325 | 803.458.409 | ||
21 | Hàng thủy sản | USD | 72.117.730 | 772.240.644 | ||
22 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 67.660.128 | 889.068 | 883.303.858 | |
23 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 61.141.295 | 729.338.879 | ||
24 | Sản phẩm từ cao su | USD | 57.623.563 | 540.535.269 | ||
25 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 41.064.990 | 412.242.674 | ||
26 | Hàng rau quả | USD | 38.136.424 | 374.318.319 | ||
27 | Sản phẩm gốm, sứ | USD | 29.947.164 | 260.575.229 | ||
28 | Hạt tiêu | Tấn | 20.371.772 | 68.300 | 189.133.526 | |
29 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 16.709.137 | 192.821.184 | ||
30 | Cao su | Tấn | 9.085.868 | 69.552 | 93.992.574 |
Kim ngạch nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 12/2020 đạt 18,04 tỷ USD, tăng 11,3% so với tháng 11.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất tháng 12 đạt tổng trị giá gần 15,4 tỷ USD, chiếm 85% tổng nhập khẩu của khối trong tháng.
Trong đó có ba nhóm hàng đạt trị giá trên tỷ USD gồm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; điện thoại các loại và linh kiện.
Trong năm 2020, trị giá nhập khẩu của khối FDI đạt 169,01 tỷ USD, tăng 13,1% so với năm 2019.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất năm 2020 ghi nhận giá trị đạt 144,8 tỷ USD, chiếm 85,6% tổng nhập khẩu của khối.
Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu trong tháng 12/2020
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 12/2020 | Cả năm 2020 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 18.041.098.043 | 169.014.267.245 | |||
1 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 5.447.599.356 | 56.810.446.522 | ||
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 2.664.255.616 | 23.627.884.825 | ||
3 | Hàng hóa khác | USD | 2.222.331.968 | 21.886.103.630 | ||
4 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 1.965.445.082 | 15.476.421.122 | ||
5 | Vải các loại | USD | 753.755.518 | 6.952.701.868 | ||
6 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 579.278.722 | 5.364.977.079 | ||
7 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 504.761.643 | 2.793.423 | 4.291.544.030 | |
8 | Kim loại thường khác: | Tấn | 422.639.775 | 1.017.664 | 3.464.245.231 | |
- Đồng | Tấn | 204.364.235 | 227.445 | 1.558.828.043 | ||
9 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 410.371.781 | 3.654.760.223 | ||
10 | Sản phẩm hóa chất | USD | 385.019.705 | 3.164.086.089 | ||
11 | Hóa chất | USD | 361.714.392 | 3.132.085.470 | ||
12 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 346.020.329 | 2.977.279.424 | ||
13 | Sắt thép các loại: | Tấn | 328.506.714 | 4.155.624 | 3.229.235.225 | |
14 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 214.815.748 | 1.794.192.577 | ||
- Phôi thép | Tấn | 436.189 | 1.487 | 3.145.224 | ||
15 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 182.846.031 | 1.544.963.838 | ||
16 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 177.023.138 | 1.729.694.577 | ||
17 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 150.163.143 | 557.481 | 1.366.855.429 | |
18 | Bông các loại | Tấn | 137.381.454 | 1.030.237 | 1.631.894.558 | |
19 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 136.933.594 | 1.045.300.387 | ||
20 | Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 124.812.697 | 1.145.107.497 | ||
21 | Cao su | Tấn | 96.205.442 | 406.823 | 701.587.745 | |
22 | Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 85.003.228 | 778.426.117 | ||
23 | Giấy các loại | Tấn | 75.467.764 | 755.495 | 684.377.776 | |
24 | Sản phẩm từ giấy | USD | 70.984.769 | 569.670.148 | ||
25 | Ngô | Tấn | 59.600.034 | 3.987.914 | 804.395.354 | |
26 | Dầu mỡ động thực vật | USD | 59.010.420 | 464.976.398 | ||
27 | Lúa mì | Tấn | 40.754.256 | 1.219.496 | 328.478.513 | |
28 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 30.765.637 | 290.566.472 | ||
29 | Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | USD | 7.630.087 | 102.009.121 |