Theo Thương vụ Campuchia, 8 tháng đầu năm nay nước này có 71 công ty tham gia xuất khẩu gạo đi 65 nước và vùng lãnh thổ và xuất khẩu được 448.208 tấn gạo; tăng 31% và tăng 106.158 tấn so với cùng kì năm 2019.
Trong đó xuất khẩu gạo thơm đạt nhiều nhất với hơn 352,8 nghìn tấn, chiếm 79%; kế đến là gjao hạt dài gần 89,7 nghìn tấn, chiếm 20%...
Cơ cấu chủng loại gạo xuất khẩu của Campuchia trong 8 tháng đầu năm 2020 (Đvt: Tấn)
Trong 8 tháng, Campuchia xuất khẩu gạo nhiều nhất sang Trung Quốc (gồm cả Hong Kong, Ma Cao, Đài Loan) đạt 159.253 tấn, chiếm 35,5%; EU đạt 149.840 tấn, chiếm tỉ lệ 33,4%; các nước ASEAN đạt 60.933 tấn, chiếm 13,6% và các nước khác đạt 78.169 tấn, chiếm tỷ lệ 17,4%.
Thương vụ Campuchia nhận định, kể từ khi đại dịch Covid-19 bùng phát vào tháng 3, tốc độ xuất khẩu gạo của Campuchia có xu hướng giảm dần từng tháng.
Cụ thể, xuất khẩu tháng 2 tăng 71% so với tháng 1; tháng 3 xuất khẩu tăng 10% so với tháng 2; tháng 4 xuất khẩu giảm 27% so với tháng 3; tháng 5 xuất khẩu giảm 19% so với tháng 4; tháng 6 xuất khẩu giảm 26% so với tháng 5; tháng 7 xuất khẩu giảm 32% so với tháng 6; tháng 8 xuất khẩu giảm 22 % so với tháng 7.
Ngoài gạo, Theo Bộ trưởng Bộ Nông Lâm ngư nghiệp Campuchia, trong 8 tháng đầu năm nay Campuchia còn xuất khẩu thóc sang các nước lân cận, trong đó xuất khẩu thóc sang Việt Nam đạt hơn 1,3 triệu tấn.
Được biết, năm 2019 Campuchia xuất khẩu 620.106 tấn gạo, giảm 0,97% so với năm 2018.
Xuất khẩu gạo của Campuchia qua các tháng (Đơn vị: Tấn)
Tháng | Năm | |||
2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
Tháng 1 | 48.820 | 62.623 | 59.625 | 50.450 |
Tháng 2 | 60.731 | 47.809 | 52.861 | 86.049 |
Tháng 3 | 57.127 | 50.683 | 58.335 | 94.449 |
Tháng 4 | 45.716 | 36.239 | 42.942 | 69.304 |
Tháng 5 | 45.243 | 42.865 | 36.409 | 55.845 |
Tháng 6 | 30.925 | 31.318 | 31.366 | 41.563 |
Tháng 7 | 27.000 | 25.543 | 26.475 | 28.413 |
Tháng 8 | 56.274 | 44.558 | 34.032 | 22.130 |
Tháng 9 | 49.776 | 47.626 | 56.541 | --- |
Tháng 10 | 70.149 | 45.543 | 59.354 | --- |
Tháng 11 | 70.122 | 62.433 | 56.209 | --- |
Tháng 12 | 73.442 | 128.985 | 105.957 | --- |
Tổng | 635.325 | 626.225 | 620.106 | 448.203 |