Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 8/2020 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Canada gần 545,8 triệu USD.
Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang nước bạn đạt 482,7 triệu USD và nhập khẩu 63 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp 7,7 lần so với nhập khẩu.
Qua đó giúp cán cân thương mại thặng dư 419,6 triệu USD.
Trong 8 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Canada gần 3,2 tỉ USD. Việt Nam xuất siêu 2,2 tỉ USD hàng hóa sang Canada,
Điện thoại các loại và linh kiện có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất, đạt trên 137,4 triệu USD, tăng 51% so với tháng liền kề trước đó.
Một số nhóm hàng xuất khẩu đạt kim ngạch tăng trưởng trong tháng 8 như: chất dẻo nguyên liệu tăng 369%; hóa chất tăng 145%; hạt tiêu tăng 94%...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Canada tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 8/2020 | Lũy kế 8 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 7/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 482.682.978 | 12 | 2.689.257.341 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 137.426.418 | 51 | 529.500.295 | ||
Hàng dệt, may | 80.077.252 | -10 | 504.203.145 | ||
Hàng hóa khác | 52.590.962 | 42 | 278.833.350 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 37.626.031 | -14 | 216.176.874 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 33.468.465 | 15 | 169.263.363 | ||
Hàng thủy sản | 28.007.308 | 28 | 157.788.849 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 25.045.003 | 33 | 128.720.854 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 20.650.052 | -16 | 125.452.138 | ||
Giày dép các loại | 20.163.942 | -35 | 229.525.430 | ||
Hạt điều | 1.478 | 9.202.294 | 13 | 8.750 | 60.332.250 |
Sản phẩm từ sắt thép | 8.561.119 | -1 | 65.644.422 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 5.796.028 | 32.153.966 | |||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 4.633.139 | -16 | 44.765.531 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 4.376.924 | -15 | 30.722.111 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 3.752.229 | 8 | 25.755.910 | ||
Hàng rau quả | 2.520.281 | 6 | 19.120.646 | ||
Hóa chất | 2.519.707 | 145 | 20.631.428 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.391.761 | -7 | 9.750.944 | ||
Cao su | 685 | 951.971 | 23 | 2.758 | 4.037.729 |
Hạt tiêu | 348 | 938.882 | 94 | 2.168 | 5.867.099 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 917.540 | -2 | 7.151.277 | ||
Cà phê | 262 | 673.130 | -33 | 4.985 | 9.863.522 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 569.916 | -49 | 6.607.640 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 435.308 | 18 | 2.444.981 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 219.030 | -11 | 2.948.575 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 100 | 168.289 | 369 | 961 | 1.667.015 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 327.998 |
Sắt thép các loại là mặt hàng nhập khẩu có kim ngạch đạt tốc độ tăng trưởng mạnh nhất, tăng 1076% so với tháng 7.
Ngoài ra, một số nhóm hàng có kim ngạch tăng trên 100% trong tháng 8 phải kể đến: hàng thủy sản tăng 308%; quặng và khoáng sản khác tăng 266%; phương tiện vận tải khác và phụ tùng tăng 164%; thức ăn gia súc và nguyên liệu tăng 160%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Canada tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 8/2020 | Lũy kế 8 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 7/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 63.084.116 | -1 | 489.280.945 | ||
Hàng hóa khác | 16.331.471 | 25 | 166.015.613 | ||
Hàng thủy sản | 13.208.085 | 308 | 28.408.955 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 8.974.131 | -24 | 41.601.772 | ||
Đậu tương | 10.297 | 4.685.058 | 2 | 77.039 | 34.338.448 |
Lúa mì | 14.296 | 3.924.723 | -58 | 233.856 | 62.735.589 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 2.653.187 | -42 | 35.911.561 | ||
Kim loại thường khác | 759 | 1.889.661 | 51 | 3.105 | 9.050.130 |
Phân bón các loại | 7.104 | 1.780.370 | -75 | 116.895 | 30.995.853 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.485.815 | 22 | 14.001.168 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.220.685 | 160 | 9.576.736 | ||
Hàng rau quả | 1.136.984 | 87 | 4.631.428 | ||
Sản phẩm hóa chất | 1.115.600 | 13 | 9.556.584 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 999.267 | -8 | 6.124.098 | ||
Phế liệu sắt thép | 3.699 | 932.317 | 7 | 28.582 | 7.480.429 |
Chất dẻo nguyên liệu | 1.042 | 864.741 | -16 | 8.134 | 7.509.236 |
Dược phẩm | 586.575 | -66 | 5.284.245 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 380.423 | 52 | 2.201.899 | ||
Sắt thép các loại | 709 | 278.899 | 1.076 | 1.947 | 886.914 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 255.677 | 164 | 5.872.724 | ||
Cao su | 22 | 179.165 | 89 | 162 | 880.262 |
Quặng và khoáng sản khác | 110 | 141.492 | 266 | 1.365 | 2.812.150 |
Sản phẩm từ sắt thép | 59.790 | -81 | 1.282.493 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 551.481 | ||||
Ô tô nguyên chiếc các loại | 11 | 1.571.178 |