Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Ukraine trong tháng 9/2020 đạt 48,1 triệu USD.
Nước ta xuất khẩu hơn 30,5 triệu USD hàng hóa và nhập về 17,6 triệu USD. Qua đó giúp cán cân thương mại thặng dư gần 13 triệu USD.
Tính chung 9 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất siêu sang Ukraine gần 101 triệu USD.
Tổng kim ngạch hai chiều trên 300,1 triệu USD.
Điện thoại các loại và linh kiện có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất, đạt 17 triệu USD, chiếm 56% tổng kim ngạch xuất khẩu các loại trong tháng 9.
Ngoài ra, một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta phải kể đến như: hàng thủy sản; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; cà phê; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Ukraine tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 8/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 30.507.271 | 5 | 200.526.826 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 17.003.573 | 8 | 95.478.353 | ||
Hàng hóa khác | 3.065.814 | -6 | 21.227.452 | ||
Hàng thủy sản | 2.965.932 | 36 | 20.166.436 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1.733.061 | -1 | 12.447.478 | ||
Cà phê | 694 | 1.399.861 | -2 | 4.560 | 9.457.464 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 1.065.292 | -78 | 11.013.570 | ||
Giày dép các loại | 848.946 | -3 | 8.455.074 | ||
Hạt điều | 123 | 702.797 | 1.095 | 7.107.540 | |
Hạt tiêu | 251 | 614.790 | 39 | 1.538 | 3.326.759 |
Hàng dệt, may | 399.602 | 103 | 4.797.918 | ||
Chè | 141 | 250.838 | 49 | 1.216 | 1.889.925 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 220.741 | 22 | 2.688.819 | ||
Gạo | 262 | 152.838 | 82 | 2.020 | 1.219.504 |
Hàng rau quả | 83.186 | -53 | 939.994 | ||
Cao su | 200 | 310.539 |
Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Ukraine tăng vọt so với tháng 8, cụ thể tăng 439%.
Lúa mỳ; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác ghi nhận có sự tăng trưởng mạnh mẽ về kim ngạch, lần lượt là 2471% và 215%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Ukraine tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 8/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 17.632.706 | 439 | 99.597.897 | ||
Lúa mì | 43.270 | 9.905.524 | 2.471 | 44.811 | 10.290.774 |
Hàng hóa khác | 6.741.105 | 156 | 84.766.554 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 808.006 | 215 | 2.784.472 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 178.071 | 1.756.097 |