Số liệu Tổng cục Hải quan cho thấy tháng 6/2020, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của cả nước đạt 43,28 tỉ USD, tăng 15,8% so với tháng trước.
Xuất khẩu tháng 6 đạt 22,56 tỉ USD, tăng 17,6%; nhập khẩu đạt 20,71 tỉ USD, tăng 14%. Qua đó cán cân thương mại thặng dư 1,85 tỉ USD.
Tính đến hết quí II/2020 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của cả nước đạt 240,11 tỉ USD, giảm 1,4% so với cùng kì năm ngoái.
Trong đó xuất khẩu đạt 122,8 tỉ USD, tăng 0,2% và nhập khẩu đạt 117,33 tỉ USD, giảm 2,9%. Như vậy nửa đầu năm nay cán cân thương mại cả nước thặng dư 5,46 tỉ USD, cao đáng kể so với con số 1,7 tỉ USD của cùng kì năm ngoái.
Top 10 tỉnh, thành xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất nửa đầu năm nay ghi nhận đạt khoảng 92,8 tỉ USD, chiếm 76% tổng kim ngạch xuất khẩu cả nước. TP HCM, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Bình Dương là những tỉnh thành có kim ngạch xuất khẩu đạt trên 10 tỉ USD trong 6 tháng.
Top 10 tỉnh, thành nhập khẩu nhiều nhất có kim ngạch trên 90,7 tỉ USD, chiếm 77% tổng nhập khẩu cả nước. TP HCM, Hà Nội, Bắc Ninh là ba tỉnh thành có giá trị nhập khẩu trên 10 tỉ USD trong nửa đầu năm nay,
Thống kê từ số liệu Tổng cục Hải quan cho thấy, Hà Nội, TP HCM mặc dù là những tỉnh thành nằm trong top xuất nhập khẩu nhiều nhất của cả nước nhưng cũng là hai địa phương có cán cân thương mại thâm hụt nhiều nhất lần lượt 6,96 và 3,1 tỉ USD trong 6 tháng qua. Theo sau là Vĩnh Phúc và Thanh Hóa thâm hụt trên tỉ USD.
Ngược lại 10 tỉnh, thành thặng dư thương mại nhiều nhất nửa đầu năm nay ghi nhận Thái Nguyên đứng đầu với gần 4,7 tỉ USD; kế đến là Bình Dương 2,3 tỉ USD. Bên cạnh đó, Đồng Nai, Bắc Ninh, Hải Phòng đạt thặng dư trên 1 tỉ USD.
Tỉnh/thành phố | Xuất khẩu | Nhập khẩu | ||
Tháng 6/2020 | 6 tháng đầu năm 2020 | Tháng 6/2020 | 6 tháng đầu năm 2020 | |
An Giang | 62.167.763 | 319.320.690 | 20.415.689 | 103.144.075 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 278.165.387 | 1.770.452.706 | 428.462.180 | 2.591.272.556 |
Bắc Cạn | 94.401 | 2.854.811 | 280.784 | 2.212.282 |
Bắc Giang | 930.713.504 | 4.510.837.030 | 770.418.838 | 4.323.801.290 |
Bạc Liêu | 52.938.404 | 238.048.720 | 8.079.942 | 37.214.523 |
Bắc Ninh | 2.501.710.770 | 14.718.190.120 | 2.256.849.273 | 13.089.445.990 |
Bến Tre | 119.162.352 | 579.782.581 | 54.767.150 | 224.318.573 |
Bình Định | 84.640.823 | 550.590.811 | 26.769.184 | 133.915.523 |
Bình Dương | 2.209.905.882 | 11.607.783.786 | 1.610.335.486 | 9.302.561.410 |
Bình Phước | 236.533.639 | 1.191.332.110 | 122.383.780 | 567.184.010 |
Bình Thuận | 44.921.038 | 259.723.520 | 52.718.855 | 347.516.172 |
Cà Mau | 83.431.074 | 385.988.010 | 2.889.590 | 37.921.404 |
Cần Thơ | 114.541.834 | 676.458.086 | 32.072.050 | 188.558.372 |
Cao Bằng | 4.789.518 | 21.304.067 | 3.907.865 | 14.092.821 |
Đà Nẵng | 109.650.364 | 684.006.804 | 97.440.397 | 565.741.346 |
Đắc Nông | 4.775.647 | 39.968.699 | 1.139.535 | 7.866.314 |
Đăk Lăk | 86.881.925 | 607.762.332 | 46.482.519 | 209.167.569 |
Điện Biên | 3.838.020 | 26.038.643 | 96.475 | 1.254.596 |
Đồng Nai | 1.406.452.498 | 8.643.498.383 | 1.182.736.522 | 6.839.355.528 |
Đồng Tháp | 87.879.554 | 496.181.439 | 36.293.419 | 191.341.633 |
Gia Lai | 30.724.104 | 194.409.173 | 5.151.155 | 51.309.324 |
Hà Giang | 16.575.762 | 51.408.867 | 1.670.237 | 10.963.327 |
Hà Nam | 210.777.966 | 1.209.638.090 | 162.250.647 | 1.014.799.900 |
Hà Nội | 1.392.484.924 | 6.858.274.858 | 2.515.890.013 | 13.818.710.992 |
Hà Tĩnh | 110.527.931 | 432.288.473 | 172.429.136 | 953.030.044 |
Hải Dương | 647.798.250 | 3.279.922.645 | 442.504.082 | 2.658.840.437 |
Hải Phòng | 1.540.753.618 | 7.750.976.270 | 1.210.628.063 | 6.413.652.271 |
Hậu Giang | 46.090.472 | 267.440.141 | 25.341.297 | 159.445.268 |
Hòa Bình | 21.817.625 | 168.724.018 | 44.799.387 | 224.626.563 |
Hưng Yên | 288.934.528 | 1.571.436.778 | 293.565.208 | 1.709.478.488 |
Khánh Hòa | 107.238.430 | 708.780.413 | 63.094.975 | 438.772.659 |
Kiên Giang | 46.293.458 | 341.589.927 | 6.155.424 | 58.864.428 |
Kon Tum | 39.466.502 | 164.311.449 | 1.662.652 | 14.171.850 |
Lai Châu | 516.438 | 6.310.587 | 5.950.179 | 28.748.618 |
Lâm Đồng | 31.136.058 | 208.639.245 | 10.073.974 | 63.184.936 |
Lạng Sơn | 55.867.134 | 433.365.640 | 55.794.367 | 250.105.907 |
Lào Cai | 90.657.219 | 415.923.124 | 19.431.781 | 103.917.191 |
Long An | 504.765.240 | 2.805.898.862 | 369.240.483 | 1.972.086.746 |
Nam Định | 194.212.688 | 894.070.316 | 77.592.059 | 511.201.030 |
Nghệ An | 71.734.543 | 371.235.903 | 57.240.254 | 304.294.155 |
Ninh Bình | 145.828.927 | 909.570.637 | 228.518.542 | 1.211.881.327 |
Ninh Thuận | 6.949.577 | 34.532.410 | 37.737.229 | 103.443.944 |
Phú Thọ | 360.136.439 | 1.677.826.627 | 381.771.303 | 1.808.054.060 |
Phú Yên | 15.489.662 | 68.754.589 | 9.072.159 | 45.944.166 |
Quảng Bình | 10.080.912 | 48.804.772 | 21.284.473 | 114.533.244 |
Quảng Nam | 111.960.521 | 612.001.605 | 124.410.237 | 675.747.842 |
Quảng Ngãi | 147.257.946 | 763.315.042 | 153.535.074 | 1.224.042.765 |
Quảng Ninh | 172.557.482 | 977.018.406 | 238.874.610 | 1.451.212.463 |
Quảng Trị | 13.317.837 | 93.054.779 | 10.255.813 | 68.340.619 |
Sóc Trăng | 98.740.155 | 479.765.480 | 12.631.605 | 65.440.347 |
Sơn La | 1.916.681 | 7.224.267 | 729.621 | 9.748.868 |
Tây Ninh | 432.996.848 | 2.241.177.652 | 266.046.640 | 1.542.548.669 |
Thái Bình | 155.454.709 | 759.538.059 | 114.290.520 | 669.395.057 |
Thái Nguyên | 2.067.898.978 | 11.803.560.121 | 1.416.973.249 | 7.103.769.937 |
Thanh Hóa | 285.273.796 | 1.564.362.750 | 355.746.797 | 2.666.585.689 |
Thừa Thiên - Huế | 153.924.817 | 510.976.574 | 40.077.028 | 230.611.567 |
Tiền Giang | 271.664.870 | 1.453.809.306 | 127.609.178 | 839.280.625 |
TP Hồ Chí Minh | 3.787.273.941 | 20.839.761.059 | 4.270.902.782 | 23.897.349.016 |
Trà Vinh | 26.922.037 | 154.268.726 | 46.787.749 | 586.022.271 |
Tuyên Quang | 8.016.146 | 35.022.650 | 5.216.661 | 33.349.745 |
Vĩnh Long | 64.946.349 | 305.294.167 | 17.973.195 | 122.645.638 |
Vĩnh Phúc | 339.292.815 | 1.903.483.629 | 529.120.553 | 3.277.269.056 |
Yên Bái | 15.172.007 | 80.642.786 | 8.419.737 | 41.641.951 |