Đầu tháng 9, Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) đã công bố biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm mới nhất trong đó có sự điều chỉnh ở hầu hết các kì hạn. Lãi suất tiết kiệm tại kì hạn 1 - 60 tháng nằm trong khoảng từ 3,5%- 8,3%/năm, hình thức lĩnh lãi cuối kì. Ghi nhận ABBank đã điều chỉnh giảm 0,2 - 0,5 điểm % lãi suất ngân hàng trong tháng này.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng tại các kì hạn từ 1 - 5 tháng được niêm yết tại 3,65%/năm, giảm 0,3 điểm % so với đầu tháng 8. Từ kì hạn 6 - 8 tháng, lãi suất tiếp tục hạ 0,4 điểm % xuống mức 5,9%/năm.
Tiền gửi tại các kì hạn 9 - 11 tháng, ABBank áp dụng lãi suất 6%/năm, giảm đến 0,5 điểm % so với tháng trước. Tại kì hạn 12 tháng, lãi suất tiền gửi ấn định ở mức 6,6%/năm, giảm 0,4 điểm %.
Đang chú ý, lãi suất ngân hàng ABBank tại kì hạn 13 tháng vẫn được duy trì không thay đổi ở mức 8,3%/năm. Có thể thấy đây là lãi suất huy động cao nhất đang được áp dụng tại ABBank ở thời điểm hiện tại. Mức lãi suất này áp dụng cho các khoản tiền gửi tiết kiệm từ 500 tỉ đồng trở lên. Đối với các trường hợp mở mới, tái tục tài khoản tiết kiệm kì hạn 13 tháng có mức tiền dưới 500 tỉ đồng sẽ được hưởng lãi suất của kì hạn 12 tháng là 6,6%/năm.
Lãi suất tiền gửi tại kì hạn 15 tháng áp dụng ở mức 6,8%/năm, giảm 0,4 điểm %. Hai kì hạn gửi 18 tháng và 24 tháng cũng hưởng chung lãi suất là 6,8%/năm, giảm 0,5 điểm % so với tháng trước.
Tại ba kì hạn gửi dài nhất là 36, 48 và 60 tháng, ngân hàng áp dụng chung mức lãi suất là 7,1%/năm, giảm 0,2 điểm %.
Đối với các khoản tiền gửi thời gian ngắn từ 1 - 3 tuần, lãi suất niêm yết ở mức 0,2%năm. Tương tự, lãi suất tiền gửi không kì hạn cũng được ấn định là 0,2%/năm.
Kì hạn | Lĩnh lãi cuối kì (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quí (%/năm) | Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kì hạn | 0,2 |
|
|
|
1 tuần | 0,2 |
|
|
|
2 tuần | 0,2 |
|
|
|
3 tuần | 0,2 |
|
|
|
1 tháng | 3,65 |
|
| 3,64 |
2 tháng | 3,65 |
| 3,64 | 3,63 |
3 tháng | 3,65 |
| 3,64 | 3,62 |
4 tháng | 3,65 |
| 3,63 | 3,61 |
5 tháng | 3,65 |
| 3,63 | 3,6 |
6 tháng | 5,9 | 5,86 | 5,83 | 5,73 |
7 tháng | 5,9 |
| 5,81 | 5,7 |
8 tháng | 5,9 |
| 5,8 | 5,68 |
9 tháng | 6 | 5,91 | 5,88 | 5,74 |
10 tháng | 6 |
| 5,87 | 5,71 |
11 tháng | 6 |
| 5,86 | 5,69 |
12 tháng | 6,6 | 6,44 | 6,41 | 6,19 |
13 tháng | 8,30 (*) |
|
|
|
15 tháng | 6,8 | 6,58 | 6,54 | 6,27 |
18 tháng | 6,8 | 6,53 | 6,49 | 6,17 |
24 tháng | 6,8 | 6,43 | 6,39 | 5,99 |
36 tháng | 7,1 | 6,49 | 6,45 | 5,85 |
48 tháng | 7,1 | 6,3 | 6,27 | 5,53 |
60 tháng | 7,1 | 6,12 | 6,09 | 5,24 |
Nguồn: ABBank
Bảng lãi suất ngân hàng mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Chi nhánh ngân hàng ABBank hoặc Hotline hỗ trợ khách hàng 1800.1159 để biết lãi suất cập nhật nhất.