Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) mới đây đã công bố biểu lãi suất tiết kiệm mới nhất, trong đó có điều chỉnh giảm 0,1 - 0,2%/năm tại các kì hạn từ 6 đến 12 tháng. Biểu lãi suất huy động tiền gửi có kì hạn lĩnh lãi cuối kì vẫn duy trì trong khoảng từ 4,1% - 7,1%/năm, áp dụng tại kì hạn từ 1 đến 36 tháng.
Lãi suất tiền gửi tại các kì hạn từ 1 tháng đến 5 tháng vẫn được giữ nguyên so với tháng trước, niêm yết ở cùng mức 4,1%/năm.
Ngân hàng Bắc Á thực hiện điều chỉnh lãi suất tại các kì hạn từ 6 tháng đến 12 tháng. Trong đó, hai kì hạn 6 tháng và 7 tháng giảm 0,2 điểm % lãi suất xuống còn 6,6%/năm.
Tại kì hạn 8 tháng, lãi suất ngân hàng áp dụng ở mức 6,7%/năm, giảm 0,1 điểm % so với tháng trước. Tương tự, kì hạn 9 tháng cũng được niêm yết lãi suất 6,7%/năm, giảm 0,2 điểm %.
Lãi suất ngân hàng Bắc Á tại kì hạn 10, 11 và 12 tháng cũng đồng loạt giảm 0,1 điểm %. Theo đó, tiền gửi tại kì hạn 10 tháng và 11 tháng cùng hưởng chung lãi suất 6,8%năm. Tại kì hạn phổ biến là 12 tháng, ngân hàng áp dụng lãi suất 7%/năm.
Từ kì hạn gửi 13 tháng đến 36 tháng, Ngân hàng Bắc Á giữ nguyên lãi suất 7,1%/năm, không đổi so với tháng trước. Đây cũng là lãi suất huy động cao nhất đang được áp dụng tại thời điểm hiện tại.
Các khoản tiền gửi tại kì hạn ngắn 1 - 3 tuần, tiền gửi không kì hạn được ấn định chung lãi suất 0,2%/năm.
Bên cạnh đó, Ngân hàng Bắc Á cũng triển khai hai hình thức lĩnh lãi khác là lĩnh lãi hàng tháng với biểu lãi suất từ 4% - 6,8%/năm và lĩnh lãi hàng quý với lãi suất áp dụng từ 6,5% - 6,9%/năm.
| Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quí (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kì (%/năm) |
Không kì hạn | - | - | 0,2 |
01 tuần | - | - | 0,2 |
02 tuần | - | - | 0,2 |
03 tuần | - | - | 0,2 |
01 tháng | - | - | 4,1 |
02 tháng | 4 | - | 4,1 |
03 tháng | 4 | - | 4,1 |
04 tháng | 4 | - | 4,1 |
05 tháng | 4 | - | 4,1 |
06 tháng | 6,4 | 6,5 | 6,6 |
07 tháng | 6,4 | - | 6,6 |
08 tháng | 6,5 | - | 6,7 |
09 tháng | 6,5 | 6,6 | 6,7 |
10 tháng | 6,6 | - | 6,8 |
11 tháng | 6,6 | - | 6,8 |
12 tháng | 6,75 | 6,8 | 7 |
13 tháng | 6,8 | - | 7,1 |
15 tháng | 6,8 | 6,9 | 7,1 |
18 tháng | 6,8 | 6,9 | 7,1 |
24 tháng | 6,8 | 6,9 | 7,1 |
36 tháng | 6,8 | 6,9 | 7,1 |
Nguồn: Bac A Bank
Biểu lãi suất ngân hàng chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Bac A Bank để biết thêm chi tiết.