Lãi suất ngân hàng Bắc Á áp dụng cho khách hàng cá nhân
So với tháng trước, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) vẫn triển khai biểu lãi suất tiền gửi không đổi từ 2,8%/năm đến 5,1%/năm cho tài khoản có hạn mức dưới 1 tỷ đồng.
Cụ thể, khách hàng khi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 1 - 2 tháng sẽ được hưởng lãi suất là 2,8%/năm.
Tại kỳ hạn 3 - 5 tháng, lãi suất ngân hàng Bắc Á được áp dụng hiện tại là 3 - 3,4%/năm.
Các tài khoản tiền gửi có kỳ hạn 6 - 8 tháng sẽ được ấn định lãi suất huy động vốn chung mức 4,2%/năm.
Bắc Á tiếp tục niêm yết lãi suất cho kỳ hạn 9 - 11 tháng là 4,3%/năm. Hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng đang được ấn định lãi suất là 4,6%/năm.
Riêng tại kỳ hạn 15 tháng, lãi suất ngân hàng hiện được áp dụng là 4,9%/năm.
Mức lãi suất huy động vốn ưu đãi nhất được triển khai cho hạn mức dưới 1 tỷ đồng là 5,1%/năm đối với các kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng.
Ngoài ra, ngân hàng Bắc Á cũng triển khai thêm các hình thức lĩnh lãi với lãi suất cạnh tranh khác như: Lãi hàng tháng (2,75%/năm - 4,95%/năm) và lãi hàng quý (4,15%/năm - 5%/năm) - không đổi so với tháng trước.
Kỳ hạn | Có hiệu lực từ ngày 21/02/2024 - Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 01 tỷ | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0.50 |
01 tuần | - | - | 0.50 |
02 tuần | - | - | 0.50 |
03 tuần | - | - | 0.50 |
01 tháng | - | - | 2.80 |
02 tháng | 2.75 | - | 2.80 |
03 tháng | 2.95 | - | 3.00 |
04 tháng | 3.15 | - | 3.20 |
05 tháng | 3.35 | - | 3.40 |
06 tháng | 4.10 | 4.15 | 4.20 |
07 tháng | 4.10 | - | 4.20 |
08 tháng | 4.10 | - | 4.20 |
09 tháng | 4.20 | 4.25 | 4.30 |
10 tháng | 4.20 | - | 4.30 |
11 tháng | 4.20 | - | 4.30 |
12 tháng | 4.50 | 4.55 | 4.60 |
13 tháng | 4.50 | - | 4.60 |
15 tháng | 4.75 | 4.80 | 4.90 |
18 tháng | 4.95 | 5.00 | 5.10 |
24 tháng | 4.95 | 5.00 | 5.10 |
36 tháng | 4.95 | 5.00 | 5.10 |
Đối với hạn mức trên 1 tỷ đồng, phạm vi lãi suất huy động vốn của ngân hàng Bắc Á vẫn được duy trì từ 3%/năm đến 5,3%/năm, hình thức trả lãi cuối kỳ.
Theo đó, Bắc Á vẫn tiếp tục niêm yết mức lãi suất tiết kiệm cao nhất cho hạn mức từ 1 tỷ đồng là 5,3%/năm, đối với các kỳ hạn 18 - 36 tháng.
Bên cạnh đó, Bắc Á cũng triển khai thêm nhiều hình thức trả lãi khác với lãi suất hấp dẫn không kém như: Lãi hàng tháng (2,95%/năm - 5,15%/năm) và lãi hàng quý (4,35%/năm - 5,2%/năm).
Kỳ hạn | Có hiệu lực từ ngày 21/02/2024 - Áp dụng cho số dư tiền gửi trên 01 tỷ | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Ko kỳ hạn | - | - | 0.50 |
01 tuần | - | - | 0.50 |
02 tuần | - | - | 0.50 |
03 tuần | - | - | 0.50 |
01 tháng | - | - | 3.00 |
02 tháng | 2.95 | - | 3.00 |
03 tháng | 3.15 | - | 3.20 |
04 tháng | 3.35 | - | 3.40 |
05 tháng | 3.55 | - | 3.60 |
06 tháng | 4.30 | 4.35 | 4.40 |
07 tháng | 4.30 | - | 4.40 |
08 tháng | 4.30 | - | 4.40 |
09 tháng | 4.40 | 4.45 | 4.50 |
10 tháng | 4.40 | - | 4.50 |
11 tháng | 4.40 | - | 4.50 |
12 tháng | 4.70 | 4.75 | 4.80 |
13 tháng | 4.70 | - | 4.80 |
15 tháng | 4.95 | 5.00 | 5.10 |
18 tháng | 5.15 | 5.20 | 5.30 |
24 tháng | 5.15 | 5.20 | 5.30 |
36 tháng | 5.15 | 5.20 | 5.30 |