Biểu lãi suất tiết kiệm mới nhất Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) qua khảo sát trong tháng 5 tiếp tục được giữ nguyên so với trước. Do đó, khung lãi suất vẫn nằm trong phạm vi từ 3,6%/năm đến 6,5%/năm dành cho các khoản tiền gửi dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng.
Trong đó, lãi suất ngân hàng Bắc Á huy động cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng đồng loạt là 3,6%/năm.
Trong khi đó, các khoản tiền gửi tại các kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng được Bac A Bank niêm yết lãi suất cao hơn hẳn ở mức 5,7%/năm. Trường hợp khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng sẽ được nhận cùng lãi suất là 5,8%/năm.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm đồng ấn định cho các khoản tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 10 và 11 tháng là 5,9%/năm. Riêng kỳ hạn phổ biến là 12 tháng lãi suất được ngân hàng Bắc Á đang triển khai ở mức là 6,2%/năm.
Đối với kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng, lãi suất được huy động ở mức 6,4%/năm. Còn với các kỳ hạn dài từ 18 đến 36 tháng, Bac A Bank đồng loạt ấn định lãi suất chung là 6,5%/năm.
Ngân hàng Bắc Á cũng đang quy định lãi suất không đổi cho các khoản tiết kiệm ngắn hạn từ 1 - 3 tuần hoặc tiền gửi không kỳ hạn là 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức lĩnh lãi cuối kỳ tại quầy, Bac A Bank còn triển khai thêm hai hình thức lĩnh lãi khác là lĩnh lãi hàng tháng với phạm vi lãi suất từ 3,5%/năm đến 6,3%/năm và lĩnh lãi hàng quý với lãi suất được niêm yết trong phạm vi từ 5,55%/năm - 6,35%/năm. Các khung lãi suất này cũng không thay đổi so với ghi nhận đầu tháng 4.
Qua khảo sát, lãi suất cao nhất tại ngân hàng Bắc Á hiện vẫn tiếp tục duy trì ở mức 6,5%/năm, dành cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng và dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn | Lãi suất | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0.20 |
01 tuần | - | - | 0.20 |
02 tuần | - | - | 0.20 |
03 tuần | - | - | 0.20 |
01 tháng | - | - | 3.60 |
02 tháng | 3.50 | - | 3.60 |
03 tháng | 3.50 | - | 3.60 |
04 tháng | 3.50 | - | 3.60 |
05 tháng | 3.50 | - | 3.60 |
06 tháng | 5.50 | 5.55 | 5.70 |
07 tháng | 5.50 | - | 5.70 |
08 tháng | 5.60 | - | 5.80 |
09 tháng | 5.60 | 5.65 | 5.80 |
10 tháng | 5.70 | - | 5.90 |
11 tháng | 5.70 | - | 5.90 |
12 tháng | 6.00 | 6.05 | 6.20 |
13 tháng | 6.20 | - | 6.40 |
15 tháng | 6.20 | 6.25 | 6.40 |
18 tháng | 6.30 | 6.35 | 6.50 |
24 tháng | 6.30 | 6.35 | 6.50 |
36 tháng | 6.30 | 6.35 | 6.50 |
Nguồn: Bac A Bank.