Lãi suất ngân hàng hôm nay 15/12 Agribank, BIDV, Vietcombank và VietinBank cao nhất bao nhiêu?

Khảo sát lúc 8h00 ngày 15/12, lãi suất ngân hàng hôm nay nhìn chung tiếp tục ổn định. Trong khi nhóm ngân hàng quốc doanh như Agribank, BIDV, Vietcombank và VietinBank duy trì mức huy động ở vùng thấp, một số ngân hàng thương mại như MB Bank, HDBank và VPBank đang ghi nhận mức lãi suất cao hơn ở các kỳ hạn dài, dao động quanh 6%/năm và trở thành nhóm có lãi suất cạnh tranh trên thị trường hiện nay.

Lãi suất ngân hàng Agribank hôm nay

Ghi nhận ngày 15/12, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) tiếp tục giữ nguyên biểu lãi suất dành cho khách hàng cá nhân trong khoảng 2,1 - 4,8%/năm, kỳ hạn 1 - 24 tháng, lãi cuối kỳ.

Cụ thể, tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán duy trì mức 0,2%/năm.

Ở nhóm kỳ hạn ngắn, lãi suất tiền gửi 1 tháng và 2 tháng ấn định chung là 2,1%/năm. Với các kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng, lãi suất ngân hàng Agribank duy trì ở 2,4%/năm.

Từ kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng, lãi suất ngân hàng đi ngang 3,5%/năm. Bước sang kỳ hạn 12 - 18 tháng, ngân hàng niêm yết lãi suất tiết kiệm 4,7%/năm.

Và 4,8%/năm là mức lãi suất cao nhất ngân hàng Agribank dành cho các khoản tiền gửi 24 tháng.

Kỳ hạn

VND

Không kỳ hạn

0,2%

1 Tháng

2,1%

2 Tháng

2,1%

3 Tháng

2,4%

4 Tháng

2,4%

5 Tháng

2,4%

6 Tháng

3,5%

7 Tháng

3,5%

8 Tháng

3,5%

9 Tháng

3,5%

10 Tháng

3,5%

11 Tháng

3,5%

12 Tháng

4,7%

13 Tháng

4,7%

15 Tháng

4,7%

18 Tháng

4,7%

24 Tháng

4,8%

Tiền gửi thanh toán

0,2%

Nguồn: Agribank

Lãi suất ngân hàng Vietcombank hôm nay

Cùng thời điểm khảo sát, khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) đang được triển khai biểu lãi suất từ 1,6%%/năm đến 4,7%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lãi cuối kỳ.

Theo đó, tiền gửi kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng đi ngang ở 1,6%/năm. Kế đến, 1,9%/năm là lãi suất ngân hàng Vietcombank áp dụng cho kỳ hạn 3 tháng.

Với kỳ hạn 6 - 9 tháng, Vietcombank huy động lãi suất 2,9%/năm. Và 4,6%/năm là lãi suất tiền gửi triển khai cho kỳ hạn 12 tháng.

Cao nhất, 4,7%/năm mức lãi suất ngân hàng niêm yết cho các kỳ hạn 24 - 60 tháng.

Với tiền gửi không kỳ hạn, Vietcombank giữ nguyên lãi suất 0,1%/năm.

Kỳ hạn

VND

Không kỳ hạn

0,1%

7 ngày

0,2%

14 ngày

0,2%

1 tháng

1,6%

2 tháng

1,6%

3 tháng

1,9%

6 tháng

2,9%

9 tháng

2,9%

12 tháng

4,6%

24 tháng

4,7%

36 tháng

4,7%

48 tháng

4,7%

60 tháng

4,7%

Nguồn: Vietcombank

Lãi suất ngân hàng BIDV hôm nay

Song song đó, Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) cũng giữ nguyên biểu lãi suất cho khách hàng cá nhân trong khoảng 1,6 - 4,8%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lãi cuối kỳ.

Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng duy trì lãi suất ở 1,6%/năm. Tại các kỳ hạn 3 - 5 tháng, lãi suất ngân hàng BIDV là 1,9%/năm. Với các khoản gửi 6 - 9 tháng, BIDV niêm yết lãi suất là 3%/năm.

Từ kỳ hạn 12 tháng đến 18 tháng, lãi suất ngân hàng đi ngang ở 4,7%/năm. Kế đến,  4,8%/năm là mức lãi suất cao nhất BIDV dành cho khách hàng cá nhân tại kỳ hạn 24 - 36 tháng.

Tương tự như Vietcombank, BIDV cũng áp dụng mức lãi suất 0,1%/năm cho tiền gửi không kỳ hạn.

Kỳ hạn

VND

Không kỳ hạn

0,1%

1 Tháng

1,6%

2 Tháng

1,6%

3 Tháng

1,9%

5 Tháng

1,9%

6 Tháng

3,0%

9 Tháng

3,0%

12 Tháng

4,7%

13 Tháng

4,7%

15 Tháng

4,7%

18 Tháng

4,7%

24 Tháng

4,8%

36 Tháng

4,8%

Nguồn: BIDV

Lãi suất ngân hàng VietinBank hôm nay

Cùng lúc, Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) cũng áp dụng biểu lãi suất 1,6 - 4,8%/năm cho khách hàng cá nhân với kỳ hạn 1 - 36 tháng trở đi, lãi cuối kỳ.

Cụ thể, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 - 2 tháng cùng áp dụng chung 1,6%/năm. Từ kỳ hạn 3 tháng đến dưới 6 tháng, lãi suất ngân hàng VietinBank ổn định ở 1,9%/năm.

Khách hàng gửi tiết kiệm từ 6 tháng đến dưới 12 tháng sẽ được áp dụng lãi suất 3%/năm.

Từ kỳ hạn 12 tháng đến dưới 24 tháng, VietinBank triển khai lãi suất tiết kiệm 4,7%/năm.

Cao nhất, 4,8%/năm là lãi suất ngân hàng niêm yết cho kỳ hạn từ 24 tháng đến 36 tháng trở đi.

Đối với tiền gửi không kỳ hạn và dưới 1 tháng, VietinBank áp dụng lãi suất lần lượt là 0,1%/năm và 0,2%/năm.

Kỳ hạn

VND (%/năm)

Không kỳ hạn

0,1 %

Dưới 1 tháng

0,2 %

Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng

1,6 %

Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng

1,6 %

Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng

1,9 %

Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng

1,9 %

Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng

1,9 %

Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng

3 %

Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng

3 %

Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng

3 %

Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng

3 %

Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng

3 %

Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng

3 %

12 tháng

4,7 %

Trên 12 tháng đến 13 tháng

4,7 %

Trên 13 tháng đến dưới 18 tháng

4,7 %

Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng

4,7 %

Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng

4,8 %

36 tháng

4,8 %

Trên 36 tháng

4,8 %

Nguồn: VietinBank

Lãi suất ngân hàng Sacombank hôm nay

Tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín (Sacombank), biểu lãi suất dành cho khách hàng cá nhân đang dao động từ 4,3%/năm đến 5,2%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng.

Cụ thể, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tháng đang được niêm yết ở mức 4,3%/năm. Từ kỳ hạn 3 tháng đến 8 tháng, Sacombank ấn định lãi suất chung 4,5%/năm.

Kế đến, kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng được áp dụng mức lãi suất cao hơn, đạt 4,6%/năm.

Ở nhóm kỳ hạn dài hơn, Sacombank ấn định lãi suất 4,9%/năm cho các kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng, 15 tháng và 18 tháng.

Lãi suất tăng nhẹ ở kỳ hạn 24 tháng, lên mức 5,0%/năm, và đạt mức cao nhất tại kỳ hạn 36 tháng với 5,2%/năm.

Đối với tiền gửi dưới 1 tháng, ngân hàng áp dụng mức lãi suất 0,5%/năm.

Kỳ hạn

Lãi cuối kỳ (%/năm)

Dưới 1 tháng

0,5%

Từ 1 đến dưới 2 tháng

4,3%

Từ 2 đến dưới 3 tháng

4,3%

Từ 3 đến dưới 4 tháng

4,5%

4 tháng

4,5%

5 tháng

4,5%

6 tháng

4,5%

7 tháng

4,5%

8 tháng

4,5%

9 tháng

4,6%

10 tháng

4,6%

11 tháng

4,6%

12 tháng

4,9%

13 tháng

4,9%

15 tháng

4,9%

18 tháng

4,9%

24 tháng

5,0%

36 tháng

5,2%

Nguồn: Sacombank

Ảnh: Minh Thư

Lãi suất ngân hàng MB Bank hôm nay

So với các ngân hàng kể trên, lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MB Bank) có phần nhỉnh hơn. Cụ thể, ngân hàng này đang huy động biểu lãi suất từ 3,5%/năm đến 6%/năm cho các kỳ hạn 1 - 60 tháng, lãi cuối kỳ, áp dụng cho số tiền gửi dưới 1 tỷ VND.

Theo đó, lãi suất tiền gửi dành cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt niêm yết là 3,5%/năm và 3,6%/năm.

Cao hơn một chút, 3,9%/năm là lãi suất ấn định cho các kỳ hạn 3 - 5 tháng. Kế đến, ngân hàng áp dụng mức lãi suất 4,5%/năm cho kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng.

Từ 12 tháng đến 18 tháng, lãi suất ngân hàng MB là 5,2%/năm. Và 6%/năm là mức lãi suất cao nhất ngân hàng huy động cho các kỳ hạn dài 24 - 60 tháng.

Với các kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng và không kỳ hạn, MB Bank áp dụng lãi suất tương ứng là 0,5%/năm và 0,05%/năm.

Đặc biệt, với số tiền gửi từ 1 tỷ VND trở lên, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi cao hơn 0,1 - 0,2 điểm % so với biểu lãi suất dành cho tiền gửi dưới 1 tỷ VND.

Kỳ hạn

Số tiền dưới 1 tỷ VND

Số tiền từ trên 1 tỷ VND

Lãi trả sau (%/năm)

Lãi trả trước (%/năm)

Lãi trả

hàng tháng (%/năm)

Lãi trả sau (%/năm)

Lãi trả trước (%/năm)

Lãi trả

hàng tháng (%/năm)

KKH

0,05%

   

0,05%

   

01 tuần

0,50%

   

0,50%

   

02 tuần

0,50%

   

0,50%

   

03 tuần

0,50%

   

0,50%

   

01 tháng

3,50%

3,48%

 

3,70%

3,68%

 

02 tháng

3,60%

3,57%

 

3,80%

3,77%

 

03 tháng

3,90%

3,86%

3,88%

4,10%

4,05%

4,08%

04 tháng

3,90%

3,84%

3,88%

4,10%

4,04%

4,07%

05 tháng

3,90%

3,83%

3,87%

4,10%

4,03%

4,07%

06 tháng

4,50%

4,40%

4,45%

4,70%

4,59%

4,65%

07 tháng

4,50%

4,38%

4,45%

4,70%

4,57%

4,64%

08 tháng

4,50%

4,36%

4,44%

4,70%

4,55%

4,63%

09 tháng

4,50%

4,35%

4,43%

4,70%

4,53%

4,62%

10 tháng

4,50%

4,33%

4,42%

4,70%

4,52%

4,61%

11 tháng

4,50%

4,32%

4,41%

4,70%

4,50%

4,61%

12 tháng

5,20%

4,94%

5,08%

5,30%

5,03%

5,17%

13 tháng

5,20%

4,92%

5,06%

5,30%

5,01%

5,16%

15 tháng

5,20%

4,88%

5,04%

5,30%

4,97%

5,14%

18 tháng

5,20%

4,82%

5,01%

5,30%

4,90%

5,11%

24 tháng

6,00%

5,35%

5,67%

6,10%

5,43%

5,76%

36 tháng

6,00%

5,08%

5,52%

6,10%

5,15%

5,61%

48 tháng

6,00%

4,83%

5,38%

6,10%

4,90%

5,47%

60 tháng

6,00%

4,61%

5,25%

6,10%

4,67%

5,33%

Nguồn: MB Bank

Lãi suất ngân hàng HDBank hôm nay

Tương tự, Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) cũng đang áp dụng mức lãi suất 3,5 - 6%/năm cho khách hàng cá nhân tại các kỳ hạn 1 - 36 tháng, lãi cuối kỳ.

Theo đó, lãi suất ngân hàng áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 2 tháng, 3 - 5 tháng và 6 tháng lần lượt là 3,5%/năm, 3,6%/năm và 5,3%/năm.

Từ kỳ hạn 7 tháng đến 11 tháng, ngân hàng áp dụng lãi suất tiết kiệm 5,2%/năm.

Với kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, lãi suất loại 1 tương ứng là 5,7%/năm và 5,9%/năm.

Và 5,9%/năm cũng là mức lãi suất ngân hàng HDBank áp dụng cho kỳ hạn 15 tháng.

Với kỳ hạn 18 tháng và 24 - 36 tháng, ngân hàng triển khai lãi suất tương ứng là 6%/năm và 5,4%/năm.

Các khoản tiết kiệm dưới 1 tháng cũng được HDBank niêm yết chung là 0,5%/năm.

Kỳ hạn

Cuối kỳ (VND)

Trả lãi trước

Hàng tháng

Hàng quý

Hàng 06 tháng

Hàng năm

01 ngày

0,5

01 tuần

0,5

02 tuần

0,5

03 tuần

0,5

01 tháng

3,5

3,4

02 tháng

3,5

3,4

03 tháng

3,6

3,5

3,5

04 tháng

3,6

3,5

05 tháng

3,6

3,5

06 tháng

5,3

5,3

5,3

07 tháng

5,2

5

5,1

08 tháng

5,2

4,9

5,1

09 tháng

5,2

4,9

5

5,1

10 tháng

5,2

4,9

5

11 tháng

5,2

5

5

12 tháng

LS12 loại 1

7,7

LS12 loại 2

5,7

5,3

5,5

5,5

5,6

13 tháng

LS13 loại 1

8,1

LS13 loại 2

5,9

5,4

5,6

15 tháng

5,9

5,4

5,6

5,7

18 tháng

6

5,4

5,7

5,7

5,8

24 tháng

5,4

4,8

5,1

5,1

5,2

5,3

36 tháng

5,4

4,5

5

5

5,1

5,2

Nguồn: HDBank

Lãi suất ngân hàng Techcombank hôm nay

Cũng trong sáng nay, lãi suất dành cho khách hàng thường tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) đang huy động từ 3,85 – 5,35%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lãi cuối kỳ.

Cụ thể, tiền gửi không kỳ hạn được áp dụng mức 0,05%/năm.

Ở nhóm kỳ hạn ngắn, các mức lãi suất lần lượt được niêm yết như sau: kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng đều ở mức 3,85%/năm; kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng giữ mức 4,15%/năm.

Từ kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng, Techcombank niêm yết chung lãi suất tiền gửi 5,25%/năm. 

Ở nhóm kỳ hạn dài 12 - 36 tháng, lãi ngân hàng Techcombank là 5,35%/năm.

Kỳ hạn (Tenor)

Trả lãi cuối kỳ – Interest at Maturity

Private

Priority

Inspire

KH thường

KKH (Demand)

0,05

0,05

0,05

0,05

1M

4,1

4

3,85

3,85

2M

4,1

4

3,85

3,85

3M

4,4

4,3

4,15

4,15

4M

4,4

4,3

4,15

4,15

5M

4,4

4,3

4,15

4,15

6M

5,5

5,4

5,25

5,25

7M

5,5

5,4

5,25

5,25

8M

5,5

5,4

5,25

5,25

9M

5,5

5,4

5,25

5,25

10M

5,5

5,4

5,25

5,25

11M

5,5

5,4

5,25

5,25

12M

5,6

5,5

5,35

5,35

13M

5,6

5,5

5,35

5,35

14M

5,6

5,5

5,35

5,35

15M

5,6

5,5

5,35

5,35

16M

5,6

5,5

5,35

5,35

17M

5,6

5,5

5,35

5,35

18M

5,6

5,5

5,35

5,35

19M

5,6

5,5

5,35

5,35

20M

5,6

5,5

5,35

5,35

21M

5,6

5,5

5,35

5,35

22M

5,6

5,5

5,35

5,35

23M

5,6

5,5

5,35

5,35

24M

5,6

5,5

5,35

5,35

25M

5,6

5,5

5,35

5,35

26M

5,6

5,5

5,35

5,35

27M

5,6

5,5

5,35

5,35

28M

5,6

5,5

5,35

5,35

29M

5,6

5,5

5,35

5,35

30M

5,6

5,5

5,35

5,35

31M

5,6

5,5

5,35

5,35

32M

5,6

5,5

5,35

5,35

33M

5,6

5,5

5,35

5,35

34M

5,6

5,5

5,35

5,35

35M

5,6

5,5

5,35

5,35

36M

5,6

5,5

5,35

5,35

Nguồn: Techcombank

Lãi suất ngân hàng ACB hôm nay

Theo ghi nhận, Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) đang áp dụng biểu lãi suất huy động VND đối với khách hàng cá nhân trong khoảng 2,8 - 5%/năm, cho kỳ hạn 1 tháng đến 36 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ.

Cụ thể, nhóm kỳ hạn ngắn 1–3 tuần được niêm yết lãi suất ở mức 0,5%/năm; các kỳ hạn 1-5 tháng dao động từ 2,8%/năm đến 3,6%/năm. Ở nhóm kỳ hạn trung hạn, lãi suất 6 tháng và 9 tháng lần lượt là 4,0%/năm và 4,2%/năm.

Từ kỳ hạn 12 tháng đến 36 tháng, ACB áp dụng mặt bằng lãi suất trong khoảng 4,9–5,0%/năm, trong đó mức 5,0%/năm được duy trì cho các kỳ hạn dài như 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.

Kỳ hạn

VND

TK Truyền Thống/ Tiền Gửi Có Kỳ Hạn

Lãi

cuối kỳ

Lãi

quý

Lãi

tháng

Lãi trả trước

1 - 3 tuần

0,5

-

-

-

1T

2,8

-

-

2,75

2T

3

-

2,95

2,9

3T

3,2

-

3,15

3,1

4T

3,4

-

-

-

5T

3,6

-

-

-

6T

4

-

3,95

3,9

9T

4,2

-

4,1

-

12T

4,9

4,8

4,75

4,65

13T

5,00*

-

4,80**

-

15T

5

4,85

4,8

-

18T

5

4,85

4,8

-

24T

5

4,75

4,7

-

36T

5

-

4,6

-

Nguồn: ACB

Lãi suất ngân hàng VPBank hôm nay

Theo cập nhật mới nhất, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) đang áp dụng biểu lãi suất từ 4,75%/năm đến 6%/năm, tùy theo số tiền gửi và kỳ hạn từ 1 thángđến 36 tháng.

Đối với khoản tiền gửi dưới 10 tỷ đồng, lãi suất áp dụng chung 4,75%/năm cho kỳ hạn 1 - 5 tháng. Từ kỳ hạn 6 tháng đến 36 tháng, lãi suất ổn định ở mức 5,8%/năm.

Đối với khách hàng gửi từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ đồng, các kỳ hạn 1–5 tháng được niêm yết lãi suất 4,75%/năm và tăng lên 5,9%/năm cho kỳ hạn 6–36 tháng.

Nhóm tiền gửi từ 50 tỷ đồng trở lên có mức lãi suất cao nhất trong bảng công bố. Kỳ hạn 1–5 tháng vẫn giữ mức 4,75%/năm, nhưng từ kỳ hạn 6 tháng trở lên, lãi suất áp dụng cố định ở mức 6%/năm, trải dài cho toàn bộ kỳ hạn đến 36 tháng.

Mức tiền

1–3 tuần

1T

2T

3T

4T

5T

6T

7T

8T

9T

10T

11T

12T

13T

15T

18T

24T

36T

< 1 tỷ

0,4

4,75

4,75

4,75

4,75

4,75

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

1 tỷ – < 3 tỷ

4,75

4,75

4,75

4,75

4,75

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

3 tỷ – < 10 tỷ

4,75

4,75

4,75

4,75

4,75

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

5,8

10 tỷ – < 50 tỷ

4,75

4,75

4,75

4,75

4,75

5,9

5,9

5,9

5,9

5,9

5,9

5,9

5,9

5,9

5,9

5,9

5,9

≥ 50 tỷ

4,75

4,75

4,75

4,75

4,75

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

6

Nguồn: VPBank

chọn
Ngắm nút giao lớn bậc nhất phía đông Hà Nội sẽ đấu nối cao tốc đi sân bay Gia Bình
Với việc đấu nối với đường cao tốc đi sân bay Gia Bình, Ninh Hiệp sẽ trở thành nút giao lớn bậc nhất phía đông Hà Nội.