Khảo sát vào đầu tháng 7 cho thấy, Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) vẫn không có động thái điều chỉnh phạm vi lãi suất tiền gửi so với tháng trước.
Theo đó, ngân hàng đang triển khai khung lãi suất trong khoảng 3,1 - 6,99%/năm cho khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 - 60 tháng, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, mức lãi suất 3,1%/năm hiện đang được áp dụng cho hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng. Kế đến là các kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng với cùng mức lãi suất là 3,4%/năm.
Các kỳ hạn 6 - 11 tháng được LienVietPostBank ấn định với cùng mức lãi suất tiết kiệm là 4%/năm. Tương tự, ngân hàng huy động mức lãi suất không đổi là 5,5%/năm cho các kỳ hạn 12 - 48 tháng.
Hiện tại, lãi suất ngân hàng LienVietPostBank cao nhất là 6,99%/năm, dành cho khách hàng có tiền gửi trong kỳ hạn 60 tháng. Mức lãi suất này cũng được áp dụng cho các khoản tiền gửi mở mới hoặc tái tục tại kỳ hạn 13 tháng với số dư từ 300 tỷ đồng trở lên.
Đối với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng hiện sẽ được nhận lãi suất trong khoảng 3,1 - 6,01%/năm cho tiền gửi có kỳ hạn 2 - 60 tháng. Trong đó, kỳ hạn 60 tháng có mức lãi suất ngân hàng cao nhất.
Xét đến các phương thức lĩnh lãi khác, ngân hàng cũng giữ ổn định lãi suất trong tháng này như sau: lĩnh lãi hàng quý vào khoảng 3,96 - 6,04%/năm (kỳ hạn 6 - 60 tháng) và lĩnh lãi trước vào khoảng 3,08 - 5,21%/năm (kỳ hạn 1 - 60 tháng).
Hiện tại, tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần đang có mức lãi suất khá thấp, chỉ 0,1%/năm và dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
- |
- |
- |
0,1 |
02 tuần |
- |
- |
- |
0,1 |
03 tuần |
- |
- |
- |
0,1 |
01 tháng |
3,09 |
- |
- |
3,1 |
02 tháng |
3,08 |
3,10 |
- |
3,1 |
03 tháng |
3,37 |
3,39 |
- |
3,4 |
04 tháng |
3,36 |
3,39 |
- |
3,4 |
05 tháng |
3,35 |
3,38 |
- |
3,4 |
06 tháng |
3,92 |
3,97 |
3,98 |
4 |
07 tháng |
3,90 |
3,96 |
- |
4 |
08 tháng |
3,89 |
3,95 |
- |
4 |
09 tháng |
3,88 |
3,95 |
3,96 |
4 |
10 tháng |
3,87 |
3,94 |
- |
4 |
11 tháng |
3,85 |
3,93 |
- |
4 |
12 tháng |
5,21 |
5,37 |
5,39 |
5,5 |
13 tháng (*) |
5,19 |
5,35 |
- |
5,5 |
15 tháng |
5,14 |
5,33 |
5,35 |
5,5 |
16 tháng |
5,12 |
5,32 |
- |
5,5 |
18 tháng |
5,08 |
5,30 |
5,32 |
5,5 |
24 tháng |
4,95 |
5,23 |
5,25 |
5,5 |
25 tháng |
4,93 |
5,22 |
- |
5,5 |
36 tháng |
4,72 |
5,10 |
5,12 |
5,5 |
48 tháng |
4,50 |
4,98 |
5 |
5,5 |
60 tháng |
5,18 |
6,01 |
6,04 |
6,99 |
Nguồn: LienVietPostBank