Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) đã có động thái điều chỉnh phạm vi lãi suất tiền gửi đối với các kỳ hạn 1 - 60 tháng. Sau biến động, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ có lãi suất trong khoảng 3,5 - 5,6%/năm.
Cụ thể, lãi suất của các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được ngân hàng điều chỉnh tăng 0,4 điểm %. Trong đó, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng đang có cùng mức 3,5%/năm, ba kỳ hạn còn lại có cùng mức 3,8%/năm.
Sau khi tăng 0,5 điểm % so với ghi nhận vào tháng trước, lãi suất tiết kiệm của các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng đang ở chung mức là 4,5%/năm.
Đối với các kỳ hạn từ 12 tháng đến 60 tháng, ngân hàng LienVietPostBank đang niêm yết với cùng mức lãi suất cao nhất là 5,6%/năm.
Phần lớn các kỳ hạn này đều có mức tăng 0,1 điểm % so với tháng 7. Riêng chỉ có lãi suất ở kỳ hạn 60 tháng là được điều chỉnh giảm 1,39 điểm %. Đây cũng là kỳ hạn duy nhất có lãi suất giảm trong tháng này.
Mức lãi suất 5,6%/năm cũng được áp dụng cho các khoản tiền gửi mở mới hoặc tái tục tại kỳ hạn 13 tháng với số dư từ 300 tỷ đồng trở lên.
Đối với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, lãi suất ngân hàng LienVietPostBank hiện vào khoảng 3,49 - 5,46%/năm cho tiền gửi có kỳ hạn 2 - 60 tháng. Trong đó, mức cao nhất đang được quy định cho kỳ hạn 12 tháng.
Trường hợp chọn các phương thức lĩnh lãi khác, khách hàng sẽ được nhận lãi suất ngân hàng như sau: 4,45 - 5,49%/năm (lĩnh lãi hàng quý, kỳ hạn 6 - 60 tháng) và 3,48 - 5,3%/năm (lĩnh lãi trước, kỳ hạn 1 - 60 tháng).
Bên cạnh đó, ngân hàng LienVietPostBank còn triển khai tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần với mức lãi suất 0,1%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
- |
- |
- |
0,10 |
02 tuần |
- |
- |
- |
0,10 |
03 tuần |
- |
- |
- |
0,10 |
01 tháng |
3,49 |
- |
- |
3,50 |
02 tháng |
3,48 |
3,49 |
- |
3,50 |
03 tháng |
3,76 |
3,79 |
- |
3,80 |
04 tháng |
3,75 |
3,78 |
- |
3,80 |
05 tháng |
3,74 |
3,78 |
- |
3,80 |
06 tháng |
4,40 |
4,46 |
4,47 |
4,50 |
07 tháng |
4,38 |
4,45 |
- |
4,50 |
08 tháng |
4,36 |
4,44 |
- |
4,50 |
09 tháng |
4,35 |
4,43 |
4,45 |
4,50 |
10 tháng |
4,33 |
4,43 |
- |
4,50 |
11 tháng |
4,32 |
4,42 |
- |
4,50 |
12 tháng |
5,30 |
5,46 |
5,49 |
5,60 |
13 tháng (*) |
5,28 |
5,45 |
- |
5,60 |
15 tháng |
5,23 |
5,42 |
5,45 |
5,60 |
16 tháng |
5,21 |
5,41 |
- |
5,60 |
18 tháng |
5,16 |
5,39 |
5,41 |
5,60 |
24 tháng |
5,03 |
5,32 |
5,34 |
5,60 |
25 tháng |
5,01 |
5,31 |
- |
5,60 |
36 tháng |
4,79 |
5,19 |
5,21 |
5,60 |
48 tháng |
4,57 |
5,06 |
5,09 |
5,60 |
60 tháng |
4,37 |
4,95 |
4,97 |
5,60 |
Nguồn: LienVietPostBank