Khảo sát ngày 3/8, ghi nhận biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng MBBank có sự điều chỉnh tăng tại nhiều kỳ hạn gửi so với hồi tháng trước. Do đó, lãi suất huy động trong tháng này sẽ dao động trong từ 3%/năm đến 6,6%/năm.
Tương tự như tháng trước, tại biểu lãi suất này, MBBank vẫn sẽ áp dụng lãi suất tiền gửi cho ba kỳ hạn 6, 12 và 24 tháng theo cả hai hình thức trả lãi trước và trả lãi sau.
Cụ thể, tại kỳ hạn 1 tháng, lãi suất tiền gửi tăng nhẹ 0,1 điểm % lên mức 3%/năm. Tại kỳ hạn 2 tháng, tuy Ngân hàng MBBank không điều chỉnh lãi suất tăng như kỳ hạn 1 tháng nhưng vẫn triển khai lãi suất cùng mức 3%/năm.
Đối với khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 3 tháng, lãi suất cũng được ngân hàng này điều chỉnh tăng 0,2 điểm % lên mức 3,6%/năm. Tiếp đến, lãi suất kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng cùng có mức tăng là 0,5 điểm % lên mức lần lượt là 3,9%/năm và 4%/năm.
Đối với lãi trả sau tại kỳ hạn 6 tháng, lãi suất Ngân hàng MB trong tháng này tăng 0,43 điểm % lên mức 4,87%/năm. Chưa dừng ở đó, lãi suất kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng cũng được ngân hàng cùng tăng 0,6 điểm % lên mức 5%/năm.
Tại kỳ hạn 9 tháng, ghi nhận lãi suất tiết kiệm có mức tăng 0,6 điểm %, còn kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng đồng loạt tăng 0,5 điểm %. Hiện lãi suất cho ba kỳ hạn này đều niêm yết ở mức 5,2%/năm.
Tại kỳ hạn 12 tháng, lãi suất áp dụng cho hình thức trả lãi trước đã tăng 0,18 điểm %, từ 5,39%/năm lên mức 5,57%/năm. Còn lãi suất kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng tăng lần lượt là 0,2 điểm % và 0,3 điểm %, cùng niêm yết lãi suất ở mức 5,9%/năm.
Tuy nhiên, từ kỳ hạn 18 tháng trở lên, lãi suất tiết kiệm trong tháng này tiếp tục không thay đổi so với ghi nhận đầu tháng trước.
Theo đó, lãi suất ngân hàng áp dụng cho kỳ hạn 18 tháng vẫn là 6,1%/năm, lãi suất kỳ hạn 24 tháng áp dụng với hình thức trả lãi trước ở mức 5,75%/năm, kỳ hạn 36 tháng là 6,6%/năm, còn kỳ hạn 48 tháng và 60 tháng đều ấn định ở mức 6,4%/năm.
Ngoài ra, Ngân hàng MB vẫn sẽ triển khai lãi suất 0,2%/năm cho các kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần và 0,1%/năm cho tiền gửi không kỳ hạn.
Kỳ hạn |
Lãi suất |
Ghi chú |
1 tuần |
0.2% |
|
2 tuần |
0.2% |
|
3 tuần |
0.2% |
|
1 tháng |
3% |
|
2 tháng |
3% |
|
3 tháng |
3.6% |
|
4 tháng |
3.9% |
|
5 tháng |
4% |
|
6 tháng |
4.87% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
7 tháng |
5% |
|
8 tháng |
5% |
|
9 tháng |
5.2% |
|
10 tháng |
5.2% |
|
11 tháng |
5.2% |
|
12 tháng |
5.57% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
13 tháng |
5.9% |
|
15 tháng |
5.9% |
|
18 tháng |
6.1% |
|
24 tháng |
5.75% |
Lãi suất áp dụng với hình thức trả lãi trước |
36 tháng |
6.6% |
|
48 tháng |
6.4% |
|
60 tháng |
6.4% |
|
Không kỳ hạn |
0.1% |
Nguồn: MBBank.
So với cùng kỳ tháng trước, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ba kỳ hạn 6, 12 và 24 tháng áp dụng với hình thức trả lãi sau vẫn không thay đổi.
Vì vậy, lãi suất kỳ hạn 6 tháng tiếp tục áp dụng ở mức 5,9%/năm, nhưng với điều kiện các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên.
Còn lãi suất cho kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng lần lượt là 6,8%/năm và 6,9%/năm, với điều kiện các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Điều kiện |
6 tháng |
5.9% |
Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng trở lên |
12 tháng |
6.8% |
Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng |
24 tháng |
6.9% |
Các khoản tiết kiệm từ 200 tỷ đồng tới dưới 300 tỷ đồng |
Nguồn: MBBank.
Theo khảo sát, biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm của khách hàng Tổ chức kinh tế tăng nhẹ tại đa số kỳ hạn gửi so với cùng kỳ tháng trước.
Trong đó, lãi suất kỳ hạn 2 - 4 tháng cùng tăng 0,2 điểm %, kỳ hạn 5 tháng tăng 0,3 điểm %, kỳ hạn 6 tháng cùng với kỳ hạn 12 - 13 tháng tăng 0,5 điểm %, kỳ hạn 7 - 8 tháng đồng loạt tăng 0,6 điểm % và kỳ hạn 9 - 11 tháng đều tăng 0,4 điểm %.
Riêng với các kỳ hạn gửi còn lại, lãi suất vẫn được Ngân hàng MBBank giữ nguyên như tháng trước.
Như vậy, lãi suất tiền gửi của khách hàng Tổ chức kinh tế trong tháng này sẽ được triển khai trong phạm vi từ 3%/năm đến 6,1%/năm, trải dài từ kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (% năm) VNĐ |
KKH |
0.1% |
1 tuần |
0.2% |
2 tuần |
0.2% |
3 tuần |
0.2% |
1 tháng |
3% |
2 tháng |
3% |
3 tháng |
3.4% |
4 tháng |
3.4% |
5 tháng |
3.5% |
6 tháng |
4.6% |
7 tháng |
4.6% |
8 tháng |
4.6% |
9 tháng |
4.7% |
10 tháng |
4.7% |
11 tháng |
4.7% |
12 tháng |
5.6% |
13 tháng |
5.6% |
18 tháng |
6% |
24 tháng |
6.1% |
36 tháng |
6% |
48 tháng |
5.8% |
60 tháng |
5.8% |
Nguồn: MBBank.