Biểu lãi suất MBBank cho khách hàng cá nhân trong tháng 4/2024
Ghi nhận 11/4, khung lãi suất dành cho khách hàng cá nhân hiện được Ngân hàng TMCP Quân Đội (MBBank) triển khai trong khoảng 2,1 - 5,6%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng, hình thức lãi trả sau. Theo đó, biểu lãi suất đã giảm 0,1 - 0,3 điểm % so với hồi tháng 3.
Chi tiết hơn, lãi suất tiền gửi cho các tài khoản có kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được ấn định tương ứng là 2,1%/năm và 2,3%/năm, cùng giảm 0,2 điểm %.
Tương tự, lãi suất tiết kiệm tại kỳ lĩnh lãi 3 tháng cũng ghi nhận giảm 0,1 điểm %, xuống còn 2,5%/năm.
Cùng giảm 0,3 điểm %, các kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng hiện được triển khai mức lãi suất mới tương ứng là 2,6%/năm và 2,7%/năm.
Cao hơn, 3,5%/năm, 3,6%/năm và 3,7%/năm lần lượt là lãi suất được huy động cho các tài khoản tiền gửi kỳ hạn 6 - 8 tháng, 9 - 10 tháng và 11 tháng.
Tại các kỳ hạn 12 - 15 tháng, mức lãi suất ngân hàng MB được triển khai trong tháng này là 4,5%/năm, cùng giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.
Bên cạnh đó, khách hàng gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 18 tháng sẽ được áp dụng chung mức lãi suất là 4,6%/năm, cũng giảm 0,2%/năm.
Đặc biệt, khách hàng sẽ được áp dụng mức lãi suất ngân hàng cao nhất là 5,6%/năm khi tham gia gửi tiết kiệm tại các kỳ hạn 24 - 60 tháng.
Riêng các tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn và kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần sẽ được ngân hàng MB áp dụng khung lãi suất thấp tương ứng là 0,1 %/năm và 0,5%/năm.
Cũng trong tháng này, ngân hàng MB tiếp tục triển khai nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác với mức lãi suất ưu đãi là:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 2.09 - 4,37%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 2,49 - 4,94%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau (%/năm) |
Lãi trả trước (%/năm) |
Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
KKH |
0,1 |
||
01 tuần |
0,5 |
||
02 tuần |
0,5 |
||
03 tuần |
0,5 |
||
01 tháng |
2,1 |
2,09 |
|
02 tháng |
2,3 |
2,29 |
|
03 tháng |
2,5 |
2,48 |
2,49 |
04 tháng |
2,6 |
2,57 |
2,59 |
05 tháng |
2,7 |
2,66 |
2,68 |
06 tháng |
3,5 |
3,43 |
3,47 |
07 tháng |
3,5 |
3,42 |
3,46 |
08 tháng |
3,5 |
3,42 |
3,46 |
09 tháng |
3,6 |
3,5 |
3,55 |
10 tháng |
3,6 |
3,49 |
3,55 |
11 tháng |
3,7 |
3,57 |
3,64 |
12 tháng |
4,5 |
4,3 |
4,4 |
13 tháng |
4,5 |
4,29 |
4,4 |
15 tháng |
4,5 |
4,26 |
4,38 |
18 tháng |
4,6 |
4,3 |
4,45 |
24 tháng |
5,6 |
5,03 |
5,31 |
36 tháng |
5,6 |
4,79 |
5,18 |
48 tháng |
5,6 |
4,57 |
5,06 |
60 tháng |
5,6 |
4,37 |
4,94 |
Nguồn: MBBank.
Biểu lãi suất MBBank dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế tháng 4/2024
Khảo sát cho thấy, khung lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng Tổ chức kinh tế của Ngân hàng MB trong tháng này cũng ghi nhận giảm 0,1 - 0,3 điểm % tại nhiều kỳ hạn.
Sau điều chỉnh, biểu lãi suất hiện dao động trong phạm vi 2 - 5,4%/năm, tương ứng với các kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Đối với các khoản tiết kiệm không kỳ hạn, lãi suất tiếp tục ổn định ở mức là 0,1%/năm. Tương tự, các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần cũng giữ nguyên mức lãi suất là 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng Tổ chức kinh tế cũng có thể tham gia gửi tiền tiết kiệm tại MBBank và lựa chọn hình thức trả lãi trước với mức lãi suất tương ứng là 1,99 - 4,79%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Kỳ hạn |
Lãi trả sau ( năm) VNĐ |
Lãi trả trước ( năm) VNĐ (*) |
KKH |
0,1 |
|
01 tuần |
0,5 |
|
02 tuần |
0,5 |
|
03 tuần |
0,5 |
|
01 tháng |
2 |
1,99 |
02 tháng |
2,2 |
2,19 |
03 tháng |
2,4 |
2,38 |
04 tháng |
2,5 |
2,47 |
05 tháng |
2,6 |
2,57 |
06 tháng |
3,3 |
3,24 |
07 tháng |
3,3 |
3,23 |
08 tháng |
3,3 |
3,22 |
09 tháng |
3,4 |
3,31 |
10 tháng |
3,4 |
3,3 |
11 tháng |
3,5 |
3,39 |
12 tháng |
4,2 |
4,03 |
13 tháng |
4,2 |
4,01 |
18 tháng |
4,4 |
4,12 |
24 tháng |
5,3 |
4,79 |
36 tháng |
5,4 |
4,64 |
48 tháng |
5,4 |
4,44 |
60 tháng |
5,4 |
4,25 |
Nguồn: MBBank.