Lãi suất tiền gửi tại quầy của ngân hàng Nam Á Bank
Khảo sát mới đây cho thấy, phạm vi huy động vốn của ngân hàng TMCP Nam Á (Nam Á Bank) dao động từ 2,9%/năm đến 5.6%/năm, kỳ hạn 1 -36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng sẽ nhận lãi suất tiết kiệm là 2,9%/năm. Tiếp đó, tại kỳ hạn 3 tháng lãi suất tiền gửi được ấn định là 3,4%/năm.
Kỳ hạn 4 - 5 tháng, 6 - 8 tháng có lãi suất ngân hàng lần lượt là 3,6%/năm và 4,4 %/năm. Song song đó, lãi suất ngân hàng Nam Á Bank tại kỳ hạn 9 - 10 tháng là 4,7%/năm. \
Lãi suất ưu đãi dành cho kỳ hạn 14 -17 thàng là 5,2%/năm. Đối với khách hàng có tiền gửi tại kỳ hạn 18 - 35 tháng được áp dụng mức lãi suất cao nhất là 5,6%/năm.
Trường hợp khách hàng gửi kỳ hạn 365 ngày, 12 tháng, 13 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 14 tháng lãi cuối kỳ.
Đối với khách hàng gửi kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ, số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng áp dụng lãi suất kỳ hạn 23 tháng lãi cuối kỳ.
Xét đến tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn 1 - 3 tuần, khách hàng sẽ được hưởng cùng mức lãi suất ổn định trong tháng này là 0,5%/năm. Lưu ý, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, ngân hàng còn cung cấp một vài phương thức tiền gửi khác dành cho khách hàng có nhu cầu, cụ thể như sau:
- Lĩnh lãi hàng tháng: 2,89 - 5,38%/năm.
- Lĩnh lãi đầu kỳ: 2,88 - 5,16%/năm.
- Lĩnh hàng quý: 4,37 - 5,41%/năm.
- Lĩnh hàng 6 tháng/lần: 5,13 - 5,45%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
Lãi hàng tháng |
Lãi đầu kỳ |
Lãi hàng quý |
Lãi 6 tháng/lần |
KKH |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 7 - 13 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
2,9 |
- |
2,89 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
2,9 |
2,89 |
2,88 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
3,4 |
3,39 |
3,37 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
3,6 |
3,58 |
3,55 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
3,6 |
3,57 |
3,54 |
- |
- |
6 tháng |
4,4 |
4,36 |
4,3 |
4,37 |
- |
7 tháng |
4,4 |
4,35 |
4,28 |
- |
- |
8 tháng |
4,4 |
4,34 |
4,27 |
- |
- |
9 tháng |
4,7 |
4,62 |
4,53 |
4,64 |
- |
10 tháng |
4,7 |
4,61 |
4,52 |
- |
- |
11 tháng |
4,7 |
4,61 |
4,5 |
- |
- |
12 tháng (**) |
- |
5,08 |
4,94 |
5,1 |
5,13 |
13 tháng (**) |
- |
5,06 |
4,92 |
- |
- |
14 tháng |
5,2 |
5,05 |
4,9 |
- |
- |
15 tháng |
5,2 |
5,04 |
4,88 |
5,06 |
- |
16 tháng |
5,2 |
5,03 |
4,86 |
- |
- |
17 tháng |
5,2 |
5,02 |
4,84 |
- |
- |
18 tháng |
5,6 |
5,38 |
5,16 |
5,41 |
5,45 |
19 tháng |
5,6 |
5,37 |
5,14 |
- |
- |
20 tháng |
5,6 |
5,36 |
5,12 |
- |
- |
21 tháng |
5,6 |
5,35 |
5,1 |
5,37 |
- |
22 tháng |
5,6 |
5,34 |
5,07 |
- |
- |
23 tháng |
5,6 |
5,33 |
5,05 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
5,31 |
5,03 |
5,34 |
5,37 |
25 tháng |
5,6 |
5,3 |
5,01 |
- |
- |
26 tháng |
5,6 |
5,29 |
4,99 |
- |
- |
27 tháng |
5,6 |
5,28 |
4,97 |
5,3 |
- |
28 tháng |
5,6 |
5,27 |
4,95 |
- |
- |
29 tháng |
5,6 |
5,26 |
4,93 |
- |
- |
30 tháng |
5,6 |
5,25 |
4,91 |
5,27 |
5,31 |
31 tháng |
5,6 |
5,24 |
4,89 |
- |
- |
32 tháng |
5,6 |
5,23 |
4,87 |
- |
- |
33 tháng |
5,6 |
5,21 |
4,85 |
5,24 |
|
34 tháng |
5,6 |
5,2 |
4,83 |
- |
- |
35 tháng |
5,6 |
5,19 |
4,81 |
- |
- |
36 tháng(****) |
- |
5,18 |
4,79 |
5,21 |
5,24 |
Nguồn: Nam Á Bank
Lãi suất tiết kiệm trực tuyến của ngân hàng Nam A Bank
Bước vào tháng 4, khung lãi suất tiết kiệm trực tuyến điều chỉnh giảm 0,2 điểm % tại nhiiuf kỳ hạn. Theo đó,phạm vi lãi suất dao động trong khoảng 2,7 - 5,5 %/năm, kỳ hạn 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, 5,5%/năm là mức lãi suất cao nhất dành cho khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng..
Trường hợp gửi tiền tại kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần, khách hàng sẽ được mức lãi suất khá thấp là 0,5%/năm - không đổi so với tháng trước.
Kỳ hạn |
Lãi cuối kỳ |
01 tuần |
0,5 |
02 tuần |
0,5 |
03 tuần |
0,5 |
01 tháng |
2,7 |
02 tháng |
2,7 |
03 tháng |
3,4 |
04 tháng |
3,6 |
05 tháng |
3,6 |
06 tháng |
4,4 |
07 tháng |
4,4 |
08 tháng |
4,4 |
09 tháng |
4,7 |
10 tháng |
4,7 |
11 tháng |
4,7 |
12 tháng |
5,1 |
13 tháng |
5,1 |
14 tháng |
5,3 |
15 tháng |
5,3 |
16 tháng |
5,3 |
17 tháng |
5,3 |
18 tháng |
5,5 |
24 tháng |
5,5 |
36 tháng |
5,5 |
Nguồn: Nam Á Bank