Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng cá nhân
Theo khảo sát mới nhất, lãi suất ngân hàng OceanBank ghi nhận giảm 0,1 - 0,6 điểm % tại các kỳ hạn. Hiện, lãi suất tiền gửi dao động từ 2,6%/năm đến 5,1%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Hiện kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng đều có cùng mức lãi suất là 2,6%/năm, giảm 0,5 điểm % so với tháng trước.
Tại kỳ hạn 3 tháng, lãi suất tiết kiệm được ấn định là 3,1%/ năm. Tương tự, 4,5%/năm là lãi suất ngân hàng tại hai kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng,
Đối với các kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng sẽ đều áp dụng mức lãi suất ngân hàng là 3,8%/năm, sau khi giảm 0,5 điểm % so với cùng kỳ tháng trước.
Các kỳ hạn 9 tháng - 11 tháng và kỳ hạn 12 - 15 tháng giảm khoảng 0,2 điểm % đến 0,5 điểm %, ứng với mức lãi suất lần lượt là 4%/năm và 4,8%/năm.
Các khoản tiền gửi từ kỳ hạn 18 tháng - 16 tháng sẽ được hưởng mức ưu đãi cao nhất là 5,1%/năm.
Khách hàng có thể gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn dưới 1 tháng sẽ áp dụng mức lãi suất là 0,5%/năm.
Đối với khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm online, thì phạm vi lãi suất sẽ dao động từ 2,6%/năm đến 5,2%/năm.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kì |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0.50 |
0.50 |
1 tuần |
0.50 |
0.50 |
2 tuần |
0.50 |
0.50 |
3 tuần |
0.50 |
0.50 |
01 tháng |
2.60 |
2.60 |
02 tháng |
2.60 |
2.60 |
03 tháng |
3.10 |
3.10 |
04 tháng |
3.00 |
3.00 |
05 tháng |
3.00 |
3.00 |
06 tháng |
3.80 |
3.90 |
07 tháng |
3.80 |
3.90 |
08 tháng |
3.80 |
3.90 |
09 tháng |
4.00 |
4.10 |
10 tháng |
4.00 |
4.10 |
11 tháng |
4.00 |
4.10 |
12 tháng |
4.80 |
4.90 |
13 tháng |
4.80 |
4.90 |
15 tháng |
4.80 |
4.90 |
18 tháng |
5.10 |
5.20 |
24 tháng |
5.10 |
5.20 |
36 tháng |
5.10 |
5.20 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Bước sang tháng 4, mức lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng doanh nghiệp tại OceanBank giảm 0,1 điểm %.
Khách hàng lựa chọn phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, với tiền gửi trong kỳ hạn 1 - 24 tháng, sẽ nhận được biểu lãi suất trong khoảng 1,6 - 4,2%/năm (giảm 0,1 điểm %).
Song song đó, ngân hàng còn đưa ra một số phương thức lĩnh lãi khác cho khách hàng doanh nghiệp, gồm:
- Lĩnh lãi đầu kỳ: Lãi suất nằm trong khoảng 1,57 - 4,03%/năm, giảm 0,1 điểm %.
- Lĩnh lãi hàng tháng: Lãi suất nằm trong khoảng 1,59 - 4,12%/năm, cũng giảm 0,1 điểm %.
- Lĩnh lãi hàng quý: Lãi suất nằm trong khoảng 4,05 - 4,13%/năm, không thay đổi so với tháng trước.
Đối với khoản tiền gửi các khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn và vốn chuyên dùng, lãi suất ổn định tại mức 0,2%/năm. Theo đó, mức lãi suất này cũng được giữ nguyên cho các khoản tiết kiệm 1 - 3 tuần.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0.20 |
|
|
|
Over Night |
0.20 |
|
|
|
1 tuần |
0.20 |
|
|
|
2 tuần |
0.20 |
|
|
|
3 tuần |
0.20 |
|
|
|
01 tháng |
1.60 |
1.57 |
|
|
02 tháng |
1.60 |
1.57 |
1.59 |
|
03 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
04 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
05 tháng |
1.90 |
1.86 |
1.89 |
|
06 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.88 |
|
07 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.88 |
|
08 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.87 |
|
09 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.87 |
|
10 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.86 |
|
11 tháng |
2.90 |
2.81 |
2.86 |
|
12 tháng |
4.20 |
4.03 |
4.12 |
4.13 |
24 tháng |
4.20 |
4.03 |
4.03 |
4.05 |
Nguồn: OceanBank