Ghi nhận mới nhất cho thấy, lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) được điều chỉnh giảm so với hồi đầu tháng 5.
Khách hàng gửi tiết kiệm tại quầy sẽ được hưởng lãi suất từ 5%/năm đến 8%/năm. Đây là biểu lãi suất được ngân hàng áp dụng cho tiền gửi có kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó, các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng có cùng mức lãi suất ngân hàng OceanBank là 5%/năm, giảm 0,5 điểm %.
Sau khi điều chỉnh giảm 0,3 điểm %, ngân hàng ấn định lãi suất tiền gửi cho kỳ hạn 6 - 8 tháng là 7,5%/năm; kỳ hạn 9 - 11 tháng là 7,6%/năm và kỳ hạn 12 - 15 tháng là 7,7%/năm.
Trong khi đó, ngân hàng tiếp tục giữ nguyên lãi suất tại kỳ hạn dài hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng là 8%/năm so với tháng trước đó.
Song song đó, các khoản tiền gửi thông qua kênh online đang được triển khai với khung lãi suất vào khoảng 5 - 8,1%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, mức lãi suất là 5%/năm dành cho kỳ hạn 1 - 5 tháng; 7,6%/năm dành cho kỳ hạn 6 - 8 tháng; 7,7%/năm dành cho kỳ hạn 9 - 10 tháng; 7,8%/năm dành cho kỳ hạn 12 - 15 tháng và 8,1%/năm dành cho kỳ hạn 18 - 36 tháng.
Trường hợp có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn hoặc tiền gửi trong 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần, khách hàng sẽ được nhận cùng mức lãi suất là 0,5%/năm, không đổi so với tháng trước.
THỜI HẠN |
Lãi suất (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,5 |
0,5 |
1 tuần |
0,5 |
0,5 |
2 tuần |
0,5 |
0,5 |
3 tuần |
0,5 |
0,5 |
01 tháng |
5 |
5 |
02 tháng |
5 |
5 |
03 tháng |
5 |
5 |
04 tháng |
5 |
5 |
05 tháng |
5 |
5 |
06 tháng |
7,5 |
7,6 |
07 tháng |
7,5 |
7,6 |
08 tháng |
7,5 |
7,6 |
09 tháng |
7,6 |
7,7 |
10 tháng |
7,6 |
7,7 |
11 tháng |
7,6 |
7,7 |
12 tháng |
7,7 |
7,8 |
13 tháng |
7,7 |
7,8 |
15 tháng |
7,7 |
7,8 |
18 tháng |
8 |
8,1 |
24 tháng |
8 |
8,1 |
36 tháng |
8 |
8,1 |
Nguồn: OceanBank
Đối với lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng doanh nghiệp, ngân hàng đã thực hiện điều chỉnh giảm tại tất cả các kỳ hạn từ 1 tháng đến 24 tháng trong tháng 6 này.
Trong đó, biểu lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp, lĩnh lãi cuối kỳ, hiện dao động trong khoảng 3,8 - 5,7%/năm sau khi cùng giảm 0,3 - 0,8 điểm %.
Ở những phương thức lĩnh lãi khác, mức lãi suất được ghi nhận như sau: 3,66 - 5,39%/năm (giảm 0,27 - 0,73 điểm %) - lĩnh lãi đầu kỳ; 3,79 - 5,55%/năm (giảm 0,26 - 0,8 điểm %) - lĩnh lãi hàng tháng và 5,43 - 5,58%/năm (giảm 0,27 - 0,28 điểm %) - lĩnh lãi hàng quý.
Ngoài ra, khách hàng còn có thể lựa chọn gửi tiền Over Night hoặc ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần với lãi suất 0,2%/năm. Lưu ý, các kỳ hạn này chỉ được áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
KỲ HẠN |
Lãi suất (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,2 |
- |
- |
- |
Over Night |
0,2 |
- |
- |
- |
1 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
2 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
3 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
01 tháng |
3,8 |
3,66 |
- |
- |
02 tháng |
3,8 |
3,66 |
3,79 |
- |
03 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,28 |
- |
04 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,27 |
- |
05 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,26 |
- |
06 tháng |
5,2 |
4,94 |
5,14 |
- |
07 tháng |
5,2 |
4,94 |
5,13 |
- |
08 tháng |
5,2 |
4,94 |
5,12 |
- |
09 tháng |
5,2 |
4,94 |
5,11 |
- |
10 tháng |
5,2 |
4,94 |
5,1 |
- |
11 tháng |
5,2 |
4,94 |
5,09 |
- |
12 tháng |
5,7 |
5,39 |
5,55 |
5,58 |
24 tháng |
5,7 |
5,39 |
5,41 |
5,43 |
Nguồn: OceanBank