Theo ghi nhận, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) điều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi so với hồi đầu tháng 6.
Khách hàng gửi tiền tại quầy sẽ được hưởng mức lãi suất trong khung từ 4,75%/năm đến 7,7%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ. Trong đó, ngân hàng triển khai tại các kỳ hạn gửi đa dạng từ 1 tháng đến 36 tháng.
Cụ thể, khoản tiết kiệm kỳ hạn 1 - 5 tháng đang có mức lãi suất ngân hàng là 4,75%/năm, giảm 0,25 điểm % so với tháng trước đó.
Tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng OceanBank giảm đồng loạt 0,3 điểm %. Trong đó, lãi suất của kỳ hạn 6 - 8 tháng là 7,2%/năm; kỳ hạn 9 - 11 tháng là 7,3%/năm; kỳ hạn 12 - 15 tháng là 7,4%/năm và kỳ hạn 18 - 36 tháng là 7,7%/năm.
Song song đó, ngân hàng OceanBank ấn định lãi suất tiết kiệm dành cho các khoản tiền gửi online dao động trong khoảng 4,75 - 7,8%/năm tại các kỳ hạn 1 - 36 tháng. Theo đó, lãi suất dành cho kỳ hạn 1 - 5 tháng giảm 0,25 điểm % và kỳ hạn 6 - 36 tháng giảm 0,3 điểm %.
Ngoài ra, khách hàng sẽ được nhận mức lãi suất là 0,5 điểm % khi gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn hoặc kỳ hạn 1 - 3 tuần.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,5 |
0,5 |
1 tuần |
0,5 |
0,5 |
2 tuần |
0,5 |
0,5 |
3 tuần |
0,5 |
0,5 |
01 tháng |
4,75 |
4,75 |
02 tháng |
4,75 |
4,75 |
03 tháng |
4,75 |
4,75 |
04 tháng |
4,75 |
4,75 |
05 tháng |
4,75 |
4,75 |
06 tháng |
7,2 |
7,3 |
07 tháng |
7,2 |
7,3 |
08 tháng |
7,2 |
7,3 |
09 tháng |
7,3 |
7,4 |
10 tháng |
7,3 |
7,4 |
11 tháng |
7,3 |
7,4 |
12 tháng |
7,4 |
7,5 |
13 tháng |
7,4 |
7,5 |
15 tháng |
7,4 |
7,5 |
18 tháng |
7,7 |
7,8 |
24 tháng |
7,7 |
7,8 |
36 tháng |
7,7 |
7,8 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp có sự thay đổi so với tháng trước. Cụ thể, phạm vi lãi suất được triển khai tại các kỳ hạn 1 - 24 tháng là 3,1 - 5,2%/năm, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, mức lãi suất cao nhất dành cho khách hàng doanh nghiệp là 5,2%/năm được ghi nhận tại hai kỳ hạn gồm, 12 tháng và 24 tháng.
So với tháng 6/2023, tiền gửi dành cho các phương thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất cụ thể như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ là 3 - 4,94%/năm (giảm 0,45 - 0,66 điểm %)
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng là 3,09 - 5,08%/năm (giảm 0,46 - 0,7 điểm %)
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý là 4,97 - 5,1%/năm (giảm 0,46 - 0,48 điểm %)
Ngoài ra, mức lãi suất 0,2%/năm được ngân hàng áp dụng cho các khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn và vốn chuyên dùng. Đồng thời, tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tuần có mức lãi suất tương ứng là 0,2%/năm.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,2 |
|||
Over Night |
0,2 |
|||
1 tuần |
0,2 |
|||
2 tuần |
0,2 |
|||
3 tuần |
0,2 |
|||
01 tháng |
3,1 |
3 |
||
02 tháng |
3,1 |
3 |
3,09 |
|
03 tháng |
3,8 |
3,66 |
3,78 |
|
04 tháng |
3,8 |
3,66 |
3,78 |
|
05 tháng |
3,8 |
3,66 |
3,77 |
|
06 tháng |
4,7 |
4,48 |
4,65 |
|
07 tháng |
4,7 |
4,48 |
4,65 |
|
08 tháng |
4,7 |
4,48 |
4,63 |
|
09 tháng |
4,7 |
4,48 |
4,62 |
|
10 tháng |
4,7 |
4,48 |
4,61 |
|
11 tháng |
4,7 |
4,48 |
4,61 |
|
12 tháng |
5,2 |
4,94 |
5,08 |
5,1 |
24 tháng |
5,2 |
4,94 |
4,95 |
4,97 |
Nguồn: OceanBank