Theo khảo sát, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) đã điều chỉnh giảm biểu lãi suất tiết kiệm mới tại nhiều kỳ hạn, áp dụng cho hạn mức gửi dưới 1 tỷ đồng, nhận lãi cuối kỳ. Qua so sánh, biểu lãi suất mới giảm 0,1 - 0,25% về trong khoảng 4,75 - 7,7%/năm.
Cụ thể, các khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 - 5 tháng được ngân hàng Bắc Á niêm yết ở mức 4,75%/năm, giảm 0,25 điểm % so với lần phát hành gần nhất.
Tại các kỳ hạn 6 - 8 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất ở mức 7,4%/năm, giảm 0,1 điểm %.
Mức lãi suất được triển khai cho kỳ hạn 9 - 11 tháng về mức 7,5%/năm, giảm 0,1 điểm %. Kỳ hạn 12 tháng có lãi suất ngân hàng Bắc Á giảm 0,1%/năm về mức 7,6%/năm.
Cùng thời điểm khảo sát, mức lãi suất được niêm yết cho hạn mức dưới 1 tỷ đồng là 7,65%/năm tại các kỳ hạn từ 13 tháng và 15 tháng, giảm 0,15 điểm%.
Khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 18 - 36 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 7,7%/năm sau khi giảm 0,2 điểm %.
Khách hàng cũng có thể lựa chọn nhiều hình thức trả lãi khác với lãi suất ưu đãi khác như: Lãi hàng tháng (4,65 - 7,45%/năm) và lãi hàng quý (7,25%/năm - 7,50%/năm).
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 19/06/2023 - Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
0,50 |
01 tuần |
- |
- |
0,50 |
02 tuần |
- |
- |
0,50 |
03 tuần |
- |
- |
0,50 |
01 tháng |
- |
- |
4,75 |
02 tháng |
4,65 |
- |
4,75 |
03 tháng |
4,65 |
- |
4,75 |
04 tháng |
4,65 |
- |
4,75 |
05 tháng |
4,65 |
- |
4,75 |
06 tháng |
7,2 |
7,25 |
7,40 |
07 tháng |
7,2 |
- |
7,40 |
08 tháng |
7,2 |
- |
7,40 |
09 tháng |
7,3 |
7,30 |
7,50 |
10 tháng |
7,3 |
- |
7,50 |
11 tháng |
7,3 |
- |
7,50 |
12 tháng |
7,4 |
7,40 |
7,60 |
13 tháng |
7,4 |
- |
7,65 |
15 tháng |
7,4 |
7,45 |
7,65 |
18 tháng |
7,5 |
7,50 |
7,70 |
24 tháng |
7,5 |
7,50 |
7,70 |
36 tháng |
7,5 |
7,50 |
7,70 |
Theo ghi nhận, khung lãi suất ngân hàng được triển khai cho hạn mức trên 1 tỷ nằm trong khoảng 4,75 - 7,90%/năm, giảm 0,1 - 0,25 điểm %, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, mức lãi suất cao nhất là 7,9%/năm được triển khai cho kỳ hạn gửi từ 18 tháng trở lên, giảm 0,2 điểm % so với tháng 6.
Trong trường hợp chọn gửi tiền với kỳ hạn dưới 1 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi là 0,5%/năm.
Tương tự như hạn mức dưới 1 tỷ, khách hàng cũng có thể lựa chọn cho mình các hình thức trả lãi khác như: Lãi hàng tháng (4,65 - 7,65%/năm) và lãi hàng quý (7,45 - 7,70%/năm).
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 19/06/2023 - Áp dụng cho số dư tiền gửi trên 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Ko kỳ hạn |
- |
- |
0,50 |
01 tuần |
- |
- |
0,50 |
02 tuần |
- |
- |
0,50 |
03 tuần |
- |
- |
0,50 |
01 tháng |
- |
- |
4,75 |
02 tháng |
4,65 |
- |
4,75 |
03 tháng |
4,65 |
- |
4,75 |
04 tháng |
4,65 |
- |
4,75 |
05 tháng |
4,65 |
- |
4,75 |
06 tháng |
7,4 |
7,45 |
7,60 |
07 tháng |
7,4 |
- |
7,60 |
08 tháng |
7,4 |
- |
7,60 |
09 tháng |
7,5 |
7,50 |
7,70 |
10 tháng |
7,5 |
- |
7,70 |
11 tháng |
7,5 |
- |
7,70 |
12 tháng |
7,6 |
7,60 |
7,80 |
13 tháng |
7,6 |
- |
7,85 |
15 tháng |
7,6 |
7,65 |
7,85 |
18 tháng |
7,7 |
7,70 |
7,90 |
24 tháng |
7,7 |
7,70 |
7,90 |
36 tháng |
7,7 |
7,70 |
7,90 |