Thí sinh dự tuyển vào ĐH Bách Khoa Hà Nội năm 2016 |
Năm 2017, Đại học Bách Khoa Hà Nội dự kiến tuyển 6.220 chỉ tiêu, trong đó có 500 chỉ tiêu các chương trình đào tạo quốc tế và chất lượng cao. Trường xét tuyển theo các tổ hợp Toán- Lý- Hóa, Toán- Lý- Tiếng Anh, Toán- Hóa- Tiếng Anh. Như vậy, các tổ hợp môn xét tuyển giữ nguyên như năm 2016.
Đa số các ngành và chương trình đào tạo đều chọn môn Toán là môn thi chính. Khi sử dụng kết quả xét tuyển, môn thi chính sẽ được nhân hệ số 2.
Năm 2017, Đại học Bách khoa không đào tạo ngành mới nhưng việc phân các nhóm ngành và mã đăng ký xét tuyển có một số điều chỉnh. Các nhóm ngành (gồm một hoặc vài ngành đào tạo) có chung một mã đăng ký xét tuyển, có cùng tổ hợp các môn xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển.
Các thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Bách khoa Hà Nội cũng phải đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định tại Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy, tuyển sinh CĐ nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành của Bộ GD& ĐT, đồng thời có học lực trong 3 năm THPT và điểm thi của tổ hợp môn xét tuyển trong kỳ thi THPT quốc gia 2017 đạt yêu cầu của trường.
Đại học Bách Khoa Hà Nội công bố quy định tuyển thẳng năm 2017
Đại học Bách Khoa Hà Nội vừa công bố phương án tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2017 đối với thí sinh tham dự ... |
Chỉ tiêu, mã ngành, các ngành, nhóm ngành và chương trình đào tạo đại học năm 2017 cụ thể như sau:
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã nhóm ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ điện tử |
KT11 |
300 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh (Toán là Môn thi chính) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN) |
||||
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử |
TT11 |
40 |
||
Cơ khí - Động lực |
Kỹ thuật cơ khí |
KT12 |
900 |
|
Kỹ thuật ô tô |
||||
Kỹ thuật hàng không |
||||
Kỹ thuật tàu thủy |
||||
Công nghệ chế tạo máy (CN) |
||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN) |
||||
Nhiệt – Lạnh |
Kỹ thuật nhiệt |
KT13 |
200 |
|
Vật liệu |
Kỹ thuật vật liệu |
KT14 |
200 |
|
Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu |
TT14 |
30 |
||
Điện tử - Viễn thông |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
KT21 |
500 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN) |
||||
Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông |
TT21 |
40 |
||
Công nghệ thông tin |
Khoa học máy tính |
KT22 |
500 |
|
Kỹ thuật máy tính |
||||
Hệ thống thông tin |
||||
Kỹ thuật phần mềm |
||||
Truyền thông và mạng máy tính |
||||
Công nghệ thông tin (CN) |
||||
Chương trình tiên tiến: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh) |
TT22 |
200 |
||
Toán - Tin |
Toán-Tin |
KT23 |
120 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
||||
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã nhóm ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điện - Điều khiển và Tự động hóa |
Kỹ thuật điện |
KT24 |
700 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh (Toán là Môn thi chính) |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện (CN) |
||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN) |
||||
Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện |
TT24 |
40 |
||
Kỹ thuật y sinh |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh |
TT25 |
40 |
|
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường |
Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học |
KT31 |
950 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Hóa, Sinh TOÁN, Hóa, Anh (Toán là Môn thi chính) |
Kỹ thuật hóa học |
||||
Kỹ thuật thực phẩm |
||||
Kỹ thuật môi trường |
||||
Hóa học |
||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN) |
||||
Công nghệ thực phẩm (CN) |
||||
Kỹ thuật in |
Kỹ thuật in |
KT32 |
50 |
|
Dệt-May |
Kỹ thuật dệt |
KT41 |
180 |
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh (Toán là Môn thi chính) |
Công nghệ may |
||||
Sư phạm kỹ thuật |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
KT42 |
50 |
|
Vật lý kỹ thuật – Kỹ thuật hạt nhân |
Vật lý kỹ thuật |
KT5 |
160 |
|
Kỹ thuật hạt nhân |
||||
Kinh tế - Quản lý |
Kinh tế công nghiệp |
KQ1 |
140 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
Quản lý công nghiệp |
||||
Quản trị kinh doanh |
KQ2 |
80 |
||
Kế toán |
KQ3 |
100 |
||
Tài chính-Ngân hàng |
||||
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh KHKT và công nghệ |
TA1 |
140 |
Toán, Văn, ANH (Anh là Môn thi chính) |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
TA2 |
60 |
||
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ |
||||
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
QT11 |
80 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh (Riêng QT13 bổ sung thêm tổ hợp Toán, Lý, Pháp) |
|
Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
QT12 |
40 |
||
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) |
QT13 |
40 |
||
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) |
QT14 |
60 |
||
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) |
QT15 |
60 |
||
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) |
QT21 |
60 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh (Riêng QT33 có thể thay tiếng Anh bằng tiếng Pháp trong các tổ hợp môn) |
|
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
QT31 |
40 |
||
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
QT32 |
40 |
||
Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp) |
QT33 |
40 |
||
Quản lý hệ thống công nghiệp |
QT41 |
40 |
Chú thích: (CN): Cử nhân công nghệ.
Đại học Bách Khoa Hà Nội công bố quy định tuyển thẳng năm 2017
Đại học Bách Khoa Hà Nội vừa công bố phương án tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2017 đối với thí sinh tham dự ... |
Học sinh lớp 12 ở Hà Nội tập dượt thi THPT Quốc gia 2017
Học sinh lớp 12 của Hà Nội sẽ làm bài kiểm tra khảo sát như kỳ thi THPT quốc gia 2017 vào ngày 20-22/3. |
Thời sự 01:48 | 05/04/2017
Thời sự 23:15 | 04/04/2017
Thời sự 10:51 | 04/04/2017
Thời sự 10:12 | 04/04/2017
Thời sự 23:44 | 03/04/2017
Thời sự 23:29 | 03/04/2017
Thời sự 10:23 | 03/04/2017
Thời sự 03:58 | 03/04/2017