Danh sách 217 tổ hợp xét tuyển năm 2018, nhiều tổ hợp môn chưa có tên

Một trong những thay đổi của kỳ tuyển sinh năm 2018 so với năm 2017 là sự xuất hiện hàng loạt những tổ hợp môn xét tuyển mới bên cạnh những tổ hợp xét tuyển truyền thống, thậm chí có những tổ hợp môn không có... tên.
danh sach 217 to hop xet tuyen nam 2018 nhieu to hop mon chua co ten
Phụ huynh và học sinh tham gia ngày hội tư vấn tuyển sinh tại Hà Nội năm 2018. Ảnh: Như Sương

Dưới đây là danh sách những tổ hợp môn xét tuyển truyền thống và những tổ hợp môn lần đầu xuất hiện trong mùa tuyển sinh 2018. Các em học sinh theo dõi để chọn lựa khối thi của mình cho phù hợp.

STT

Tên tổ hợp

Các môn

STT

Tên tổ hợp

Các môn

1

A

Toán, Vật lý, Hóa

62

M

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

2

A1

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

63

M14

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Báo chí

3

A2

Toán, Vật lí, Sinh học

64

M15

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Báo chí

4

A3

Toán, Vật lí, Lịch sử

65

M16

Ngữ văn, Vật lí, Năng khiếu Báo chí

5

A4

Toán, Vật lí, Địa lí

66

M17

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Báo chí

6

A5

Toán, Hóa học, Lịch sử

67

M18

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Ảnh báo chí

7

A6

Toán, Hóa học, Địa lí

68

M19

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Ảnh báo chí

8

A7

Toán, Lịch sử, Địa lí

69

M20

Ngữ văn, Vật lí, Năng khiếu Ảnh báo chí

9

B

Toán, Hóa Học, Sinh học

70

M21

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Ảnh báo chí

10

B1

Toán, Sinh học, Lịch sử

71

M22

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Quay phim truyền hình

11

B2

Toán, Sinh học, Địa lí

72

M23

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Quay phim truyền hình

12

B3

Toán, Sinh học, Ngữ văn

73

M24

Ngữ văn, Vật lí, Năng khiếu Quay phim truyền hình

13

C

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

74

M25

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Quay phim truyền hình

14

C1

Ngữ văn, Toán, Vật lí

75

N

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc

15

C2

Ngữ văn, Toán, Hóa học

76

H

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2

16

C3

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

77

H1

Toán, Ngữ văn, Mỹ thuật

17

C4

Ngữ văn, Toán, Địa lí

78

V

Toán, Vật lí, Mỹ thuật

18

C5

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

79

V1

Toán, Ngữ văn, Mỹ thuật

19

C6

Ngữ văn, Vật lí, Sinh học

80

S

Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2

20

C7

Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử

81

K

Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề

21

C8

Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

82

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

22

C9

Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí

83

D29

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

23

C10

Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử

84

D30

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

24

C11

Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí

85

D31

Toán, Sinh học, Tiếng Đức

25

C12

Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử

86

D32

Toán, Sinh học, Tiếng Nga

26

C13

Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí

87

D33

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

27

D1

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

88

D34

Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

28

D2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

89

D35

Toán, Sinh học, Tiếng Trung

29

D3

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

90

D36

Toán, Lịch sử, Tiếng Đức

30

D4

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

91

D37

Toán, Lịch sử, Tiếng Nga

31

D5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

92

D38

Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật

32

D6

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

93

D39

Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp

33

D7

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

94

D40

Toán, Lịch sử, Tiếng Trung

34

D8

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

95

D41

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức

35

D9

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

96

D42

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

36

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

97

D43

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

37

D11

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

98

D44

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

38

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

99

D45

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

39

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

100

D46

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức

40

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

101

D47

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga

41

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

102

D48

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật

41

D16

Toán, Địa lí, Tiếng Đức

103

D49

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp

43

D17

Toán, Địa lí, Tiếng Nga

104

D50

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung

44

D18

Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

105

D51

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức

45

D19

Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

106

D52

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga

46

D20

Toán, Địa lí, Tiếng Trung

107

D53

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật

47

D21

Toán, Hóa Học, Tiếng Đức

108

D54

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp

48

D22

Toán, Hóa Học, Tiếng Nga

109

D55

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

49

D23

Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật

110

D56

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức

50

D24

Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp

111

D57

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga

51

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

112

D58

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật

52

D26

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

113

D59

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp

53

D27

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

114

D60

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung

54

D90

Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

115

D61

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

55

A15

Toán, Văn, Khoa học xã hội

116

D62

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

56

A16

Toán, Văn, Khoa học tự nhiên

117

D63

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

57

A17

Toán, Vật lý, Khoa học tự nhiên

118

D64

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

58

B5

Toán, Sinh học, Khoa học tự nhiên

119

D65

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

59

C14

Toán, Văn, GDCD

120

D72

Văn, Anh, Khoa học tự nhiên

60

C15

Toán, Văn, KHXH

121

D78

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

61

C20

Văn, Địa, GDCD

122

D96

Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

127

C21

Ngữ văn, KHTN, KHXH

171

H2

Toán, tiếng Anh, Vẽ

128

C22

Ngữ văn, Địa, KHTN

172

H3

Toán, KHTN, Vẽ

129

C23

Ngữ văn, GDCD, KHTN

173

H4

Toán, tiếng Anh, Vẽ

130

C24

Ngữ văn, KHXH, Vật lí

174

H5

Ngữ văn, KHXH, Vẽ

131

C25

Ngữ văn, KHXH, Hóa

175

H6

Ngữ văn, tiếng Anh, Vẽ

132

C26

Ngữ văn, KHXH, Sinh

176

H7

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2

133

D66

Ngữ văn, GDCD, tiếng Anh

177

H8

Ngữ văn, Sử, Vẽ

134

D67

Ngữ văn, GDCD, tiếng Đức

178

N1

Toán, Năng khiếu Nhạc 1, Năng khiếu nhạc 2

135

D68

Ngữ văn, GDCD, tiếng Nga

179

N3

Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Nhạc

136

D69

Ngữ văn, GDCD, tiếng Nhật

180

N4

Ngữ văn, Năng khiếu thuyết trình, năng khiếu

137

D70

Ngữ văn, GDCD, tiếng Pháp

181

N5

Ngữ văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, năng khiếu

138

D71

Ngữ văn, GDCD, tiếng Trung

182

M1

Toán, KHXH, NK

139

D73

Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức

183

M2

Ngữ văn, KHXH, NK

140

D74

Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga

184

M3

Ngữ văn, KHTN, NK

141

D75

Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật

185

M4

Toán, KHTN, NK

142

D76

Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp

186

M5

Ngữ văn, Sử, NK

143

D77

Ngữ văn, KHXH, tiếng Trung

187

M6

Ngữ văn, Toán, NK

144

D79

Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức

188

M7

Ngữ văn, Địa, NK

145

D80

Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga

189

M8

Tiếng Anh, NK1, NK2

146

D81

Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật

190

M9

Toán, NK1, NK2

147

D82

Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp

191

M10

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

148

D83

Ngữ văn, KHXH, tiếng Trung

192

M11

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

149

D84

Toán, GDCD, tiếng Anh

193

M12

Ngữ văn, Vật lý, Năng khiếu

150

D85

Toán, GDCD, tiếng Đức

194

M13

Toán, Sinh, Năng khiếu mầm non

151

D86

Toán, GDCD, tiếng Nga

195

T

Toán, Sinh, NK Thể dục

152

D87

Toán, GDCD, tiếng Pháp

196

T1

Toán, NK thể dục 1, NK thể dục 2

153

D88

Toán, GDCD, tiếng Nhật

197

T2

Toán, Văn, NK thể dục

154

D89

Toán, GDCD, tiếng Trung

198

T3

Văn, Sinh, NK Thể dục

155

D90

Toán, KHTN, tiếng Anh

199

T4

Toán, Vật lí, NK Thể dục

156

D91

Toán, KHTN, tiếng Pháp

200

T5

Văn, GDCD, NK thể dục

157

D92

Toán, KHTN, tiếng Đức

201

T6

Toán, Địa, NK thể dục

158

D93

Toán, KHTN, tiếng Nga

202

T7

Văn, Địa, NK thể dục

159

D94

Toán, KHTN, tiếng Nhật

203

V2

Toán, Anh, Vẽ

160

D95

Toán, KHTN, tiếng Trung

204

V3

Toán, Hóa, Vẽ

161

D97

Toán, KHXH, tiếng Pháp

205

V4

Toán, Văn, Bố cục màu

162

D98

Toán, KHXH, tiếng Đức

206

V5

Văn, Lý, Vẽ

163

D99

Toán, KHXH, tiếng Nga

207

V6

Toán, Địa, Vẽ

164

DD0

Toán, KHXH, tiếng Nhật

208

V7

Toán, tiếng Đức, Vẽ

165

DD1

Toán, KHXH, tiếng Trung

209

V8

Toán, tiếng Nga, Vẽ

166

R

Văn, Sử, NK Báo chí

210

V9

Toán, tiếng Nhật, Vẽ

167

R1

Văn, Địa, NK Nghệ thuật

211

V10

Toán, tiếng Pháp, Vẽ

168

R2

Văn, Toán, NK Nghệ thuật

212

V11

Toán, tiếng Trung, Vẽ

169

R3

Văn, Anh, NK Nghệ thuật

213

K1

Toán, Anh, Tin

170

R4

Văn, NK nghệ thuật 1, NK nghệ thuật 2

Những tổ hợp môn lần đầu xuất hiện nhưng đã gây nhiều tranh cãi, thậm chí chưa gọi được... tên vẫn được một số trường đại học đưa vào làm phương thức xét tuyển năm 2018:

STT

Các môn trong tổ hợp

1

Toán, Hóa, Tin

2

Lý, Hóa, Công nghệ

3

Toán, Lý, Tin

4

Toán, Công nghệ, Tin học

danh sach 217 to hop xet tuyen nam 2018 nhieu to hop mon chua co ten 21,7 triệu đồng để đào tạo 1 sinh viên ĐH Kinh tế quốc dân

Trong đề án tuyển sinh năm 2018 của trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố mới đây, chi phí để đào tạo trung bình ...

danh sach 217 to hop xet tuyen nam 2018 nhieu to hop mon chua co ten Trên 95% sinh viên ĐH Kinh tế quốc dân ra trường có việc làm sau 12 tháng

Trong phương án tuyển sinh năm 2018, trường ĐH Kinh tế đã đưa ra những con số thống kê về điều kiện đảm bảo chất ...

danh sach 217 to hop xet tuyen nam 2018 nhieu to hop mon chua co ten 7 điểm Toán, thí sinh có cơ hội vào ngành 'hot' Actuary của ĐH Kinh tế quốc dân?

Trong Ngày hội Tư vấn tuyển sinh 2018 tại ĐH Kinh tế quốc dân, ông Bùi Đức Triệu, trưởng Phòng Đào tạo đã có những ...

chọn
Tiến độ Vinhomes Vũ Yên
Vinhomes Vũ Yên có tổng diện tích hơn 877 ha, tổng mức đầu tư 44.044 tỷ đồng. Vingroup cho biết, đến nay đã hoàn thành xây dựng và đi vào hoạt động 46 căn shophouse và 1.076 căn nhà liền kề...