Phụ huynh và học sinh tham gia ngày hội tư vấn tuyển sinh tại Hà Nội năm 2018. Ảnh: Như Sương |
Dưới đây là danh sách những tổ hợp môn xét tuyển truyền thống và những tổ hợp môn lần đầu xuất hiện trong mùa tuyển sinh 2018. Các em học sinh theo dõi để chọn lựa khối thi của mình cho phù hợp.
STT |
Tên tổ hợp |
Các môn |
STT |
Tên tổ hợp |
Các môn |
1 |
A |
Toán, Vật lý, Hóa |
62 |
M |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
2 |
A1 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
63 |
M14 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Báo chí |
3 |
A2 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
64 |
M15 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Báo chí |
4 |
A3 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
65 |
M16 |
Ngữ văn, Vật lí, Năng khiếu Báo chí |
5 |
A4 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
66 |
M17 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Báo chí |
6 |
A5 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
67 |
M18 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Ảnh báo chí |
7 |
A6 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
68 |
M19 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Ảnh báo chí |
8 |
A7 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
69 |
M20 |
Ngữ văn, Vật lí, Năng khiếu Ảnh báo chí |
9 |
B |
Toán, Hóa Học, Sinh học |
70 |
M21 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Ảnh báo chí |
10 |
B1 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
71 |
M22 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Quay phim truyền hình |
11 |
B2 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
72 |
M23 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Quay phim truyền hình |
12 |
B3 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
73 |
M24 |
Ngữ văn, Vật lí, Năng khiếu Quay phim truyền hình |
13 |
C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
74 |
M25 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Quay phim truyền hình |
14 |
C1 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
75 |
N |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc |
15 |
C2 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
76 |
H |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2 |
16 |
C3 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
77 |
H1 |
Toán, Ngữ văn, Mỹ thuật |
17 |
C4 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
78 |
V |
Toán, Vật lí, Mỹ thuật |
18 |
C5 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
79 |
V1 |
Toán, Ngữ văn, Mỹ thuật |
19 |
C6 |
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
80 |
S |
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
20 |
C7 |
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
81 |
K |
Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề |
21 |
C8 |
Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
82 |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
22 |
C9 |
Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí |
83 |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
23 |
C10 |
Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử |
84 |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
24 |
C11 |
Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí |
85 |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
25 |
C12 |
Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử |
86 |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
26 |
C13 |
Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí |
87 |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
27 |
D1 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
88 |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
28 |
D2 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
89 |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
29 |
D3 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
90 |
D36 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
30 |
D4 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
91 |
D37 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
31 |
D5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
92 |
D38 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
32 |
D6 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
93 |
D39 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
33 |
D7 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
94 |
D40 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
34 |
D8 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
95 |
D41 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
35 |
D9 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
96 |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
36 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
97 |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
37 |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
98 |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
38 |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
99 |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
39 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
100 |
D46 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
40 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
101 |
D47 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
41 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
102 |
D48 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
41 |
D16 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
103 |
D49 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp |
43 |
D17 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
104 |
D50 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung |
44 |
D18 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
105 |
D51 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức |
45 |
D19 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
106 |
D52 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
46 |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
107 |
D53 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật |
47 |
D21 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Đức |
108 |
D54 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
48 |
D22 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Nga |
109 |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
49 |
D23 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật |
110 |
D56 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức |
50 |
D24 |
Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp |
111 |
D57 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga |
51 |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
112 |
D58 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật |
52 |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
113 |
D59 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp |
53 |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
114 |
D60 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung |
54 |
D90 |
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên |
115 |
D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
55 |
A15 |
Toán, Văn, Khoa học xã hội |
116 |
D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
56 |
A16 |
Toán, Văn, Khoa học tự nhiên |
117 |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
57 |
A17 |
Toán, Vật lý, Khoa học tự nhiên |
118 |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
58 |
B5 |
Toán, Sinh học, Khoa học tự nhiên |
119 |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
59 |
C14 |
Toán, Văn, GDCD |
120 |
D72 |
Văn, Anh, Khoa học tự nhiên |
60 |
C15 |
Toán, Văn, KHXH |
121 |
D78 |
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội |
61 |
C20 |
Văn, Địa, GDCD |
122 |
D96 |
Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội |
127 |
C21 |
Ngữ văn, KHTN, KHXH |
171 |
H2 |
Toán, tiếng Anh, Vẽ |
128 |
C22 |
Ngữ văn, Địa, KHTN |
172 |
H3 |
Toán, KHTN, Vẽ |
129 |
C23 |
Ngữ văn, GDCD, KHTN |
173 |
H4 |
Toán, tiếng Anh, Vẽ |
130 |
C24 |
Ngữ văn, KHXH, Vật lí |
174 |
H5 |
Ngữ văn, KHXH, Vẽ |
131 |
C25 |
Ngữ văn, KHXH, Hóa |
175 |
H6 |
Ngữ văn, tiếng Anh, Vẽ |
132 |
C26 |
Ngữ văn, KHXH, Sinh |
176 |
H7 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
133 |
D66 |
Ngữ văn, GDCD, tiếng Anh |
177 |
H8 |
Ngữ văn, Sử, Vẽ |
134 |
D67 |
Ngữ văn, GDCD, tiếng Đức |
178 |
N1 |
Toán, Năng khiếu Nhạc 1, Năng khiếu nhạc 2 |
135 |
D68 |
Ngữ văn, GDCD, tiếng Nga |
179 |
N3 |
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Nhạc |
136 |
D69 |
Ngữ văn, GDCD, tiếng Nhật |
180 |
N4 |
Ngữ văn, Năng khiếu thuyết trình, năng khiếu |
137 |
D70 |
Ngữ văn, GDCD, tiếng Pháp |
181 |
N5 |
Ngữ văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, năng khiếu |
138 |
D71 |
Ngữ văn, GDCD, tiếng Trung |
182 |
M1 |
Toán, KHXH, NK |
139 |
D73 |
Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức |
183 |
M2 |
Ngữ văn, KHXH, NK |
140 |
D74 |
Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga |
184 |
M3 |
Ngữ văn, KHTN, NK |
141 |
D75 |
Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật |
185 |
M4 |
Toán, KHTN, NK |
142 |
D76 |
Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp |
186 |
M5 |
Ngữ văn, Sử, NK |
143 |
D77 |
Ngữ văn, KHXH, tiếng Trung |
187 |
M6 |
Ngữ văn, Toán, NK |
144 |
D79 |
Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức |
188 |
M7 |
Ngữ văn, Địa, NK |
145 |
D80 |
Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga |
189 |
M8 |
Tiếng Anh, NK1, NK2 |
146 |
D81 |
Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật |
190 |
M9 |
Toán, NK1, NK2 |
147 |
D82 |
Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp |
191 |
M10 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
148 |
D83 |
Ngữ văn, KHXH, tiếng Trung |
192 |
M11 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
149 |
D84 |
Toán, GDCD, tiếng Anh |
193 |
M12 |
Ngữ văn, Vật lý, Năng khiếu |
150 |
D85 |
Toán, GDCD, tiếng Đức |
194 |
M13 |
Toán, Sinh, Năng khiếu mầm non |
151 |
D86 |
Toán, GDCD, tiếng Nga |
195 |
T |
Toán, Sinh, NK Thể dục |
152 |
D87 |
Toán, GDCD, tiếng Pháp |
196 |
T1 |
Toán, NK thể dục 1, NK thể dục 2 |
153 |
D88 |
Toán, GDCD, tiếng Nhật |
197 |
T2 |
Toán, Văn, NK thể dục |
154 |
D89 |
Toán, GDCD, tiếng Trung |
198 |
T3 |
Văn, Sinh, NK Thể dục |
155 |
D90 |
Toán, KHTN, tiếng Anh |
199 |
T4 |
Toán, Vật lí, NK Thể dục |
156 |
D91 |
Toán, KHTN, tiếng Pháp |
200 |
T5 |
Văn, GDCD, NK thể dục |
157 |
D92 |
Toán, KHTN, tiếng Đức |
201 |
T6 |
Toán, Địa, NK thể dục |
158 |
D93 |
Toán, KHTN, tiếng Nga |
202 |
T7 |
Văn, Địa, NK thể dục |
159 |
D94 |
Toán, KHTN, tiếng Nhật |
203 |
V2 |
Toán, Anh, Vẽ |
160 |
D95 |
Toán, KHTN, tiếng Trung |
204 |
V3 |
Toán, Hóa, Vẽ |
161 |
D97 |
Toán, KHXH, tiếng Pháp |
205 |
V4 |
Toán, Văn, Bố cục màu |
162 |
D98 |
Toán, KHXH, tiếng Đức |
206 |
V5 |
Văn, Lý, Vẽ |
163 |
D99 |
Toán, KHXH, tiếng Nga |
207 |
V6 |
Toán, Địa, Vẽ |
164 |
DD0 |
Toán, KHXH, tiếng Nhật |
208 |
V7 |
Toán, tiếng Đức, Vẽ |
165 |
DD1 |
Toán, KHXH, tiếng Trung |
209 |
V8 |
Toán, tiếng Nga, Vẽ |
166 |
R |
Văn, Sử, NK Báo chí |
210 |
V9 |
Toán, tiếng Nhật, Vẽ |
167 |
R1 |
Văn, Địa, NK Nghệ thuật |
211 |
V10 |
Toán, tiếng Pháp, Vẽ |
168 |
R2 |
Văn, Toán, NK Nghệ thuật |
212 |
V11 |
Toán, tiếng Trung, Vẽ |
169 |
R3 |
Văn, Anh, NK Nghệ thuật |
213 |
K1 |
Toán, Anh, Tin |
170 |
R4 |
Văn, NK nghệ thuật 1, NK nghệ thuật 2 |
Những tổ hợp môn lần đầu xuất hiện nhưng đã gây nhiều tranh cãi, thậm chí chưa gọi được... tên vẫn được một số trường đại học đưa vào làm phương thức xét tuyển năm 2018:
STT |
Các môn trong tổ hợp |
1 |
Toán, Hóa, Tin |
2 |
Lý, Hóa, Công nghệ |
3 |
Toán, Lý, Tin |
4 |
Toán, Công nghệ, Tin học |
21,7 triệu đồng để đào tạo 1 sinh viên ĐH Kinh tế quốc dân
Trong đề án tuyển sinh năm 2018 của trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố mới đây, chi phí để đào tạo trung bình ... |
Trên 95% sinh viên ĐH Kinh tế quốc dân ra trường có việc làm sau 12 tháng
Trong phương án tuyển sinh năm 2018, trường ĐH Kinh tế đã đưa ra những con số thống kê về điều kiện đảm bảo chất ... |
7 điểm Toán, thí sinh có cơ hội vào ngành 'hot' Actuary của ĐH Kinh tế quốc dân?
Trong Ngày hội Tư vấn tuyển sinh 2018 tại ĐH Kinh tế quốc dân, ông Bùi Đức Triệu, trưởng Phòng Đào tạo đã có những ... |