Công ty Đấu giá hợp danh Phú Thọ vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Yên Lập.
Cụ thể là quyền sử dụng đối với 107 ô đất ở tại xã Xuân An, xã Xuân Viên, xã Lương Sơn, xã Hưng Long, xã Đồng Thịnh và thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ. Các ô đất có diện tích 150 - 398 m2/ô với mức giá khởi điểm 1,7 - 8 triệu đồng/m2.
STT |
Ký hiệu |
Diện tích |
Gía khởi điểm |
Thành tiền |
Tiền hồ sơ |
Tiền đặt trước |
(m2) |
(đồng/m2) |
(đồng/ô) |
(đồng/hs) |
(đồng/ô) |
||
I |
Xã Xuân An |
4.268.750.000 |
||||
Khu An Thọ |
||||||
1 |
Ô CL-06 |
150,0 |
5.500.000 |
825.000.000 |
500.000 |
165.000.000 |
2 |
Ô CL-07 |
162,5 |
5.500.000 |
893.750.000 |
500.000 |
178.750.000 |
3 |
Ô CL-11 |
175,0 |
6.000.000 |
1.050.000.000 |
500.000 |
210.000.000 |
4 |
Ô CL-18 |
150,0 |
5.500.000 |
825.000.000 |
500.000 |
165.000.000 |
5 |
Ô CL-19 |
150,0 |
4.500.000 |
675.000.000 |
500.000 |
135.000.000 |
II |
Thị trấn Yên Lập |
46.540.250.000 |
||||
Tràn Đồng Miếu, khu Chùa 11, Chùa 12 |
15.715.500.000 |
|||||
1 |
BT2-04 |
250,0 |
4.500.000 |
1.125.000.000 |
500.000 |
225.000.000 |
2 |
BT2-05 |
242,0 |
5.500.000 |
1.331.000.000 |
500.000 |
266.200.000 |
3 |
BT3-02 |
250,0 |
4.500.000 |
1.125.000.000 |
500.000 |
225.000.000 |
4 |
BT4-01 |
200,0 |
4.500.000 |
900.000.000 |
500.000 |
180.000.000 |
5 |
BT4-02 |
310,0 |
4.500.000 |
1.395.000.000 |
500.000 |
279.000.000 |
6 |
BT5-01 |
275,0 |
4.500.000 |
1.237.500.000 |
500.000 |
247.500.000 |
7 |
BT5-02 |
250,0 |
4.500.000 |
1.125.000.000 |
500.000 |
225.000.000 |
8 |
BT5-03 |
250,0 |
4.500.000 |
1.125.000.000 |
500.000 |
225.000.000 |
9 |
BT5-04 |
250,0 |
4.500.000 |
1.125.000.000 |
500.000 |
225.000.000 |
10 |
BT5-05 |
242,0 |
5.500.000 |
1.331.000.000 |
500.000 |
266.200.000 |
11 |
BT6-01 |
242,0 |
5.500.000 |
1.331.000.000 |
500.000 |
266.200.000 |
12 |
BT6-02 |
250,0 |
4.500.000 |
1.125.000.000 |
500.000 |
225.000.000 |
13 |
LK3-05 |
150,0 |
4.800.000 |
720.000.000 |
500.000 |
144.000.000 |
14 |
LK3-08 |
150,0 |
4.800.000 |
720.000.000 |
500.000 |
144.000.000 |
Khu Bến Sơn |
24.173.400.000 |
|||||
1 |
CL-04 |
253,8 |
7.000.000 |
1.776.600.000 |
500.000 |
355.320.000 |
2 |
CL-05 |
265,4 |
6.000.000 |
1.592.400.000 |
500.000 |
318.480.000 |
3 |
CL-06 |
265,8 |
6.000.000 |
1.594.800.000 |
500.000 |
318.960.000 |
4 |
CL-07 |
314,9 |
6.000.000 |
1.889.400.000 |
500.000 |
377.880.000 |
5 |
CL-08 |
290,8 |
6.000.000 |
1.744.800.000 |
500.000 |
348.960.000 |
6 |
CL-09 |
297,5 |
6.000.000 |
1.785.000.000 |
500.000 |
357.000.000 |
7 |
CL-10 |
300,0 |
6.000.000 |
1.800.000.000 |
500.000 |
360.000.000 |
8 |
CL-11 |
300,0 |
6.000.000 |
1.800.000.000 |
500.000 |
360.000.000 |
9 |
CL-12 |
300,0 |
6.000.000 |
1.800.000.000 |
500.000 |
360.000.000 |
10 |
CL-16 |
273,4 |
6.000.000 |
1.640.400.000 |
500.000 |
328.080.000 |
11 |
CL-17 |
300,0 |
4.500.000 |
1.350.000.000 |
500.000 |
270.000.000 |
12 |
CL-18 |
300,0 |
4.500.000 |
1.350.000.000 |
500.000 |
270.000.000 |
13 |
CL-19 |
300,0 |
4.500.000 |
1.350.000.000 |
500.000 |
270.000.000 |
14 |
CL-20 |
300,0 |
4.500.000 |
1.350.000.000 |
500.000 |
270.000.000 |
15 |
CL-21 |
300,0 |
4.500.000 |
1.350.000.000 |
500.000 |
270.000.000 |
Khu Chùa 12 |
6.651.350.000 |
|||||
1 |
Ô LK2-05 |
150,0 |
4.500.000 |
675.000.000 |
500.000 |
135.000.000 |
2 |
Ô LK5-01 |
229,0 |
5.300.000 |
1.213.700.000 |
500.000 |
242.740.000 |
3 |
Ô BT1-04 |
214,5 |
5.400.000 |
1.158.300.000 |
500.000 |
231.660.000 |
4 |
Ô BT2-01 |
265,5 |
4.500.000 |
1.194.750.000 |
500.000 |
238.950.000 |
5 |
Ô BT4-01 |
241,0 |
4.800.000 |
1.156.800.000 |
500.000 |
231.360.000 |
6 |
Ô BT4-11 |
261,0 |
4.800.000 |
1.252.800.000 |
500.000 |
250.560.000 |
III |
Xã Xuân Viên |
13.072.000.000 |
||||
Khu 8 (vị trí 2) |
||||||
1 |
Ô số 04 |
220,0 |
3.000.000 |
660.000.000 |
500.000 |
132.000.000 |
2 |
Ô số 05 |
229,0 |
3.000.000 |
687.000.000 |
500.000 |
137.400.000 |
Khu 8 |
||||||
1 |
CL-04 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
2 |
CL-05 |
175,0 |
4.000.000 |
700.000.000 |
500.000 |
140.000.000 |
3 |
CL-06 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
4 |
CL-07 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
5 |
CL-08 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
6 |
CL-09 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
7 |
CL-10 |
150,0 |
4.500.000 |
675.000.000 |
500.000 |
135.000.000 |
8 |
CL-19 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
9 |
CL-20 |
150,0 |
5.500.000 |
825.000.000 |
500.000 |
165.000.000 |
10 |
CL-21 |
150,0 |
5.500.000 |
825.000.000 |
500.000 |
165.000.000 |
11 |
CL-23 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
12 |
CL-24 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
13 |
CL-25 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
14 |
CL-26 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
15 |
CL-27 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
16 |
CL-28 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
17 |
CL-29 |
150,0 |
4.000.000 |
600.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
18 |
CL-30 |
150,0 |
6.000.000 |
900.000.000 |
500.000 |
180.000.000 |
IV |
Xã Lương Sơn |
3.037.500.000 |
||||
Khu Xuân Hương |
||||||
1 |
CL-01 |
262,5 |
7.000.000 |
1.837.500.000 |
500.000 |
367.500.000 |
2 |
CL-18 |
150,0 |
8.000.000 |
1.200.000.000 |
500.000 |
240.000.000 |
V |
Xã Hưng Long |
11.065.450.000 |
||||
Khu Đình Cả |
||||||
1 |
BT4-01 |
223,0 |
2.100.000 |
468.300.000 |
200.000 |
93.660.000 |
2 |
BT5-06 |
269,0 |
3.000.000 |
807.000.000 |
500.000 |
161.400.000 |
3 |
BT6-06 |
386,0 |
2.500.000 |
965.000.000 |
500.000 |
193.000.000 |
4 |
BT6-07 |
341,5 |
2.500.000 |
853.750.000 |
500.000 |
170.750.000 |
5 |
BT6-11 |
325,5 |
3.000.000 |
976.500.000 |
500.000 |
195.300.000 |
6 |
BT7-01 |
253,0 |
3.000.000 |
759.000.000 |
500.000 |
151.800.000 |
7 |
BT7-02 |
302,5 |
2.200.000 |
665.500.000 |
500.000 |
133.100.000 |
8 |
BT7-03 |
348,0 |
2.200.000 |
765.600.000 |
500.000 |
153.120.000 |
9 |
BT7-04 |
392,5 |
2.200.000 |
863.500.000 |
500.000 |
172.700.000 |
10 |
BT7-05 |
382,0 |
2.200.000 |
840.400.000 |
500.000 |
168.080.000 |
11 |
BT7-06 |
386,0 |
2.200.000 |
849.200.000 |
500.000 |
169.840.000 |
12 |
BT7-07 |
398,5 |
2.200.000 |
876.700.000 |
500.000 |
175.340.000 |
13 |
BT7-08 |
352,0 |
2.200.000 |
774.400.000 |
500.000 |
154.880.000 |
14 |
BT7-09 |
273,0 |
2.200.000 |
600.600.000 |
500.000 |
120.120.000 |
VI |
Xã Đồng Thịnh |
15.094.250.000 |
||||
Khu Thống Nhất |
||||||
BT1 |
||||||
1 |
BT1-01 |
212,0 |
2.500.000 |
530.000.000 |
500.000 |
106.000.000 |
2 |
BT1-02 |
250,0 |
2.000.000 |
500.000.000 |
200.000 |
100.000.000 |
3 |
BT1-03 |
250,0 |
2.000.000 |
500.000.000 |
200.000 |
100.000.000 |
4 |
BT1-04 |
250,0 |
2.000.000 |
500.000.000 |
200.000 |
100.000.000 |
5 |
BT1-05 |
250,0 |
2.000.000 |
500.000.000 |
200.000 |
100.000.000 |
6 |
BT1-06 |
250,0 |
2.000.000 |
500.000.000 |
200.000 |
100.000.000 |
7 |
BT1-07 |
277,0 |
2.500.000 |
692.500.000 |
500.000 |
138.500.000 |
BT2 |
||||||
8 |
BT2-01 |
247,5 |
1.700.000 |
420.750.000 |
200.000 |
84.150.000 |
9 |
BT2-02 |
200,0 |
1.700.000 |
340.000.000 |
200.000 |
68.000.000 |
10 |
BT2-03 |
280,0 |
2.000.000 |
560.000.000 |
500.000 |
112.000.000 |
BT3 |
||||||
11 |
BT3-01 |
227,5 |
2.000.000 |
455.000.000 |
200.000 |
91.000.000 |
12 |
BT3-02 |
240,0 |
1.700.000 |
408.000.000 |
200.000 |
81.600.000 |
13 |
BT3-03 |
240,0 |
1.700.000 |
408.000.000 |
200.000 |
81.600.000 |
14 |
BT3-04 |
240,0 |
1.700.000 |
408.000.000 |
200.000 |
81.600.000 |
15 |
BT3-05 |
240,0 |
1.700.000 |
408.000.000 |
200.000 |
81.600.000 |
16 |
BT3-06 |
240,0 |
1.700.000 |
408.000.000 |
200.000 |
81.600.000 |
17 |
BT3-07 |
240,0 |
1.700.000 |
408.000.000 |
200.000 |
81.600.000 |
18 |
BT3-08 |
240,0 |
1.700.000 |
408.000.000 |
200.000 |
81.600.000 |
BT4 |
||||||
19 |
BT4-01 |
197,5 |
2.500.000 |
493.750.000 |
200.000 |
98.750.000 |
20 |
BT4-02 |
235,5 |
2.000.000 |
471.000.000 |
200.000 |
94.200.000 |
21 |
BT4-03 |
271,5 |
2.000.000 |
543.000.000 |
500.000 |
108.600.000 |
BT5 |
||||||
22 |
BT5-01 |
289,5 |
2.000.000 |
579.000.000 |
500.000 |
115.800.000 |
23 |
BT5-02 |
256,0 |
2.000.000 |
512.000.000 |
500.000 |
102.400.000 |
24 |
BT5-03 |
307,5 |
2.000.000 |
615.000.000 |
500.000 |
123.000.000 |
25 |
BT5-04 |
250,0 |
2.000.000 |
500.000.000 |
200.000 |
100.000.000 |
26 |
BT5-05 |
250,0 |
2.000.000 |
500.000.000 |
200.000 |
100.000.000 |
27 |
BT5-06 |
250,0 |
2.000.000 |
500.000.000 |
200.000 |
100.000.000 |
28 |
BT5-07 |
250,0 |
2.000.000 |
500.000.000 |
200.000 |
100.000.000 |
29 |
BT5-08 |
250,0 |
2.000.000 |
500.000.000 |
200.000 |
100.000.000 |
30 |
BT5-09 |
250,0 |
2.000.000 |
500.000.000 |
200.000 |
100.000.000 |
31 |
BT5-10 |
210,5 |
2.500.000 |
526.250.000 |
500.000 |
105.250.000 |
Thời gian, địa điểm xem tài sản trong giờ hành chính trong hai ngày 22/4 và 23/4 tại vị trí tài sản đấu giá. Khách hàng có nhu cầu đi xem tài sản liên hệ trước một ngày với Công ty để được hướng dẫn đi xem ô đất trên thực địa hoặc tự đi xem.
Hình thức đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.
Thời gian, địa điểm bán hồ sơ đấu giá (trong giờ hành chính) từ ngày 23/4 đến 16h30 ngày 10/5 tại Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ và UBND các xã: Xuân An, Xuân Viên, Lương Sơn, Hưng Long, Đồng Thịnh và thị trấn Yên Lập.
Khách hàng nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và phiếu trả giá từ ngày 23/4 đến 16h30 ngày 10/5 qua đường bưu chính đến Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ.
Khách hàng nộp tiền đặt trước trong ba ngày làm việc từ ngày 8/5 đến 17h ngày 10/5 vào tài khoản ngân hàng của Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ.
Thời gian, địa điểm buổi công bố giá bắt đầu lúc 8h ngày 13/5 (thứ hai) tại Hội trường UBND thị trấn Yên Lập.
Thông tin liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Phú Thọ, điện thoại 02103.842.215 - 0363.849.125, địa chỉ số 36 đường Kim Đồng, phường Gia Cẩm, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Yên Lập hoặc UBND các xã/thị trấn có tài sản đấu giá.