ĐH Hàng hải Việt Nam đã công bố điểm sàn năm 2018 |
Cụ thể, điểm sàn xét tuyển các ngành của ĐH Hàng hải năm 2018 như sau:
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ |
---|---|---|---|
1 |
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý |
16 |
2 |
Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy |
16 |
|
3 |
Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng |
16 |
|
4 |
Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương |
16 |
|
5 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
16 |
|
6 |
Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán |
16 |
|
7 |
Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng |
16 |
|
8 |
Chuyên ngành Luật hàng hải |
14 |
|
9 |
Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
14 |
|
10 |
Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển |
14 |
|
11 |
Chuyên ngành Điện tử viễn thông |
14 |
|
12 |
Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy |
14 |
|
13 |
Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp |
14 |
|
14 |
Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện |
14 |
|
15 |
Chuyên ngành Máy tàu thủy |
14 |
|
16 |
Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
14 |
|
17 |
Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
14 |
|
18 |
Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp |
14 |
|
19 |
Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ |
14 |
|
20 |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |
14 |
|
21 |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
|
22 |
Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô |
14 |
|
23 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh |
14 |
|
24 |
Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy |
14 |
|
25 |
Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải |
14 |
|
26 |
Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
14 |
|
27 |
Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất |
Toán, Văn, Vẽ Toán, Anh, Vẽ Toán, Lý, Vẽ Toán, Hóa, Vẽ (Vẽ hệ số 2) |
18 |
28 |
Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý |
14 |
29 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
14 |
|
30 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
14 |
|
31 |
Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
14 |
|
32 |
Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường |
14 |
|
33 |
Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học |
14 |
|
34 |
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Địa, Anh Văn, Sử, Anh (T.Anh hệ số 2) |
20 |
35 |
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh |
20 |
|
36 |
Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý |
14 |
37 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC) |
14 |
|
38 |
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC) |
14 |
|
39 |
Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC) |
14 |
|
40 |
Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh Văn, Địa, Anh |
14 |
41 |
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics |
14 |
|
42 |
Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing |
14 |
Đại học Y dược Cần Thơ công bố điểm sàn xét tuyển từ 17 – 19 điểm
Trường Đại học Y dược Cần Thơ vừa công bố điểm sàn xét tuyển đại học chính quy năm 2018 từ 17 – 19 điểm. |
Đại học Văn Hiến công bố điểm sàn xét tuyển từ 13 - 15,5 điểm
Ngày 17/7, Đại học Văn Hiến chính thức công bố điểm sàn tuyển sinh đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2018 theo kết ... |
Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM công bố điểm sàn xét tuyển kết quả thi THPT từ 15 -17 điểm
Ngày 17/7, Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo phương ... |
Đại học Cần Thơ công bố danh sách thí sinh được tuyển thẳng năm 2018
Ngày 17/7, Đại học Cần Thơ công bố danh sách thí sinh được tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
Giáo dục 04:45 | 12/08/2018
Giáo dục 03:19 | 08/08/2018
Giáo dục 23:30 | 07/08/2018
Giáo dục 11:52 | 07/08/2018
Giáo dục 09:12 | 07/08/2018
Giáo dục 09:12 | 07/08/2018
Giáo dục 06:45 | 07/08/2018
Giáo dục 06:44 | 07/08/2018