Cập Nhật Thông Tin Giá Đất Quận Hoàng Mai Mới Nhất Hiện Nay
Quận Hoàng Mai là một quận nội thành nằm ở phía Đông Nam của TP Hà Nội. Đây là quận có diện tích lớn thứ tư và có dân số đông nhất trong tất cả các quận, huyện tại TP Hà Nội. Chính vì vậy giá đất quận Hoàng Mai luôn nằm trong top những quận có giá đất cao nhất. Cập nhật thông tin giá đất quận Hoàng Mai mới nhất hiện nay.
Giá đất san lấp tại Hà Nội mới nhất: Dao động 67.000 - 81.000 đồng/m3
Theo công bố mới nhất của Sở Xây dựng TP Hà Nội về giá VLXD tại địa bàn trong quý IV/2020, hiện giá đất đồi đang ở ngưỡng từ 67.100 đồng đến 81.000 đồng/m3.
Giá đất san lấp ở Hà Nội
Giá đất đồi ở các quận thuộc Hà Nội ghi nhận mức giá cao hơn từ 4.400 - 5.500 đồng/m3 so với Thị xã Sơn Tây và các huyện. Giá này không tính hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên.
Khu vực | Loại đất | Giá |
Tại các quận | Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K98) | 81.000 đồng/m3 |
Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95) | 76.400 đồng/m3 | |
Đất đồi để san nền | 71.500 đồng/m3 | |
Tại Thị xã Sơn Tây và các huyện | Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K98) | 75.500 đồng/m3 |
Đất đồi chưa đầm chặt (loại đất khi đầm đạt K95) | 71.000 đồng/m3 | |
Đất đồi để san | 67.100 đồng/m3 |
Bảng giá trên theo công bố số 4 ngày 30/12/2020 của Sở Xây dựng TP Hà Nội. Đây là mức giá trung bình đến chân công trình tại thời điểm đưa ra văn bản và đã bao gồm các loại thuế, phí theo quy định (chưa bao gồm VAT).
Giá cát đổ nền ở Hà Nội
Giá cát đổ nền tại Hà Nội dao động ở mức 56.200 đồng/m3 - 266.300 đồng/m3. Cụ thể:
Chủng loại | Giá |
Cát đen | từ 56.200 đồng/m3 đến 75.900 đồng/m3 |
Cát xây | từ 63.500 đồng/m3 đến 87.400 đồng/m3 |
Cát vàng | từ 210.100 đồng đến 266.300 đồng/m3 |
Khu vực | Chủng loại | Giá |
10 quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Hoàn Kiếm, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Hà Đông | Cát đen | 75.900 đồng/m3 |
Cát xây | 87.400 đồng/m3 | |
Cát vàng | 266.300 đồng/m3 | |
9 huyện: Đông Anh, Gia Lâm, Mê Linh, Sóc Sơn, Mỹ Đức, Quốc Oai, Thanh Oai, Chương Mỹ, Ứng Hòa và Quận Nam Từ Liêm | Cát đen | 63.500 đồng/m3 |
Cát xây | 73.900 đồng/m3 | |
Cát vàng | 226.800 đồng/m3 | |
Thị xã Sơn Tây, quận Bắc Từ Liêm và 8 huyện Thường Tín, Đan Phượng, Phúc Thọ, Thạch Thất, Ba Vì, Phú Xuyên, Hoài Đức và Thanh Trì | Cát đen | 56.200 đồng/m3 |
Cát xây | 63.500 đồng/m3 | |
Cát vàng | 210.100 đồng/m3 |
Như vậy, xét về khu vực, giá cát (cát đen, cát xây, cát vàng) tại 10 quận trung tâm TP Hà Nội ghi nhận ở mức cao nhất, từ 75.900 đồng/m3 - 266.300 đồng/m3.
Tiếp đến là giá cát tại 9 huyện: Đông Anh, Gia Lâm, Mê Linh, Sóc Sơn, Mỹ Đức, Quốc Oai, Thanh Oai, Chương Mỹ, Ứng Hòa và Quận Nam Từ Liêm, từ 63.500 đồng/m3 - 226.800 đồng/m3.
Cuối cùng là Thị xã Sơn Tây, quận Bắc Từ Liêm và 8 huyện Thường Tín, Đan Phượng, Phúc Thọ, Thạch Thất, Ba Vì, Phú Xuyên, Hoài Đức và Thanh Trì có mức giá thấp nhất, từ 56.200 đồng/m3 - 210.100 đồng/m3.