Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 3/2023
Bước sang tháng 2, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) không có điều chỉnh mới cho biểu lãi suất tiết kiệm. Hiện tại, phạm vi lãi suất được ghi nhận trong khoảng 6 - 9,4%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng, lãi cuối kỳ.
Cụ thể, 6%/năm hiện đang là mức lãi suất được áp dụng cho các kỳ hạn tiền gửi từ 1 tháng đến 5 tháng.
Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 6 - 11 tháng sẽ được ngân hàng áp dụng lãi suất tiền gửi không đổi là 9,1%/năm. Riêng tại kỳ hạn 12 tháng, khách hàng khi gửi tiền sẽ được hưởng lãi suất ở mức 9,2%/năm.
Từ kỳ hạn 13 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng Bắc Á hiện đang được niêm yết ở chung mức 9,3%/năm, đây là mức ưu đãi nhất áp dụng cho hạn mức dưới 1 tỷ đồng.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể chọn cách thức trả lãi khác như: Lãi hàng tháng (5,85%/năm - 8,95%/năm) và lãi hàng quý (8,8%/năm - 9%/năm).
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 20/12/2022 Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 1 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
1.00 |
01 tuần |
- |
- |
1.00 |
02 tuần |
- |
- |
1.00 |
03 tuần |
- |
- |
1.00 |
01 tháng |
- |
- |
6.00 |
02 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
03 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
04 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
05 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
06 tháng |
8.75 |
8.80 |
9.10 |
07 tháng |
8.75 |
- |
9.10 |
08 tháng |
8.75 |
- |
9.10 |
09 tháng |
8.75 |
8.80 |
9.10 |
10 tháng |
8.75 |
- |
9.10 |
11 tháng |
8.75 |
- |
9.10 |
12 tháng |
8.85 |
8.90 |
9.20 |
13 tháng |
8.95 |
- |
9.30 |
15 tháng |
8.95 |
9.00 |
9.30 |
18 tháng |
8.95 |
9.00 |
9.30 |
24 tháng |
8.95 |
9.00 |
9.30 |
36 tháng |
8.95 |
9.00 |
9.30 |
Ngân hàng Bắc Á tiếp tục triển khai khung lãi suất cho hạn mức tiền gửi trên 1 tỷ đồng. Phạm vi lãi suất huy động vốn được ghi nhận từ 6%/năm đến 9,5%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Theo đó, mức lãi suất ngân hàng cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Bắc Á hiện là 9,5%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn gửi từ 13 tháng trở lên.
Nếu khách hàng chọn gửi tiền có kỳ hạn dưới 1 tháng sẽ chỉ được hưởng lãi suất chỉ 1%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể chọn cách thức trả lãi linh hoạt khác với lãi suất cạnh tranh như: Lãi hàng tháng (5,85%/năm - 9,1%/năm) và lãi hàng quý (9%/năm - 9,15%/năm).
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 20/12/2022 - Áp dụng cho số dư tiền gửi trên 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Ko kỳ hạn |
- |
- |
1.00 |
01 tuần |
- |
- |
1.00 |
02 tuần |
- |
- |
1.00 |
03 tuần |
- |
- |
1.00 |
01 tháng |
- |
- |
6.00 |
02 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
03 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
04 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
05 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
06 tháng |
8.95 |
9.00 |
9.30 |
07 tháng |
8.95 |
- |
9.30 |
08 tháng |
8.95 |
- |
9.30 |
09 tháng |
8.95 |
9.00 |
9.30 |
10 tháng |
8.95 |
- |
9.30 |
11 tháng |
8.95 |
- |
9.30 |
12 tháng |
9.00 |
9.05 |
9.40 |
13 tháng |
9.10 |
- |
9.50 |
15 tháng |
9.10 |
9.15 |
9.50 |
18 tháng |
9.10 |
9.15 |
9.50 |
24 tháng |
9.10 |
9.15 |
9.50 |
36 tháng |
9.10 |
9.15 |
9.50 |