Theo khảo sát ngày 2/2, Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoViet Bank) duy trì lãi suất tiền gửi đối với hình thức gửi tiền thông thường, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 5,65%/năm. Tại kỳ hạn 3 tháng, mức lãi suất được niêm yết là 5,9%/năm.
Tương tự, ngân hàng giữ nguyên lãi suất ở mức 5,75%/năm đối với kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng. Lãi suất ngân hàng được triển khai cho kỳ hạn 6 tháng là 8,8%/năm.
Cùng thời điểm khảo sát, lãi suất được áp dụng kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng duy trì ở mức 8,85%/năm. Khách hàng có tiền gửi tại các kỳ hạn 9 - 11 tháng sẽ được hưởng lãi suất ngân hàng Bảo Việt là 9%/năm. Đây cũng là mức lãi suất được triển khai cho hai kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng.
Trong khi đó, lãi suất tiết kiệm cho khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng tiếp tục ở mức 9,4%/năm. 8,8%/năm và 8,3%/năm lần lượt là mức lãi suất được áp dụng cho kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng.
Bên cạnh đó, các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn 7 - 21 ngày hoặc không kỳ hạn được ngân hàng BaoViet Bank áp dụng mức lãi suất là 0,8%/năm. Qua so sáng cho thấy, mức lãi suất này không đổi so với lần phát hành gần nhất.
Ngoài ra, ngân hàng cũng giữ nguyên lãi suất tiết kiệm cho các phương thức lĩnh lãi khác, cụ thể như sau: Lĩnh lãi định kỳ quý vào khoảng 7,58 - 9,21%/năm; lĩnh lãi định kỳ hàng tháng vào khoảng 5,63 - 8,01%/năm; lĩnh lãi trước vào khoảng 5,59 - 8,59%/năm.
Biểu lãi suất Ngân hàng Bảo Việt dành cho khách hàng cá nhân tháng 2/2023
Kỳ hạn |
Lãi suất lĩnh lãi trước (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
Không kỳ hạn |
0,8 |
|||
7 ngày |
0,8 |
|||
14 ngày |
0,8 |
|||
21 ngày |
0,8 |
|||
1 tháng |
5,62 |
5,65 |
||
2 tháng |
5,59 |
5,65 |
5,63 |
|
3 tháng |
5,81 |
5,9 |
5,87 |
|
4 tháng |
5,64 |
5,75 |
5,7 |
|
5 tháng |
5,61 |
5,75 |
5,69 |
|
6 tháng |
8,43 |
8,8 |
8,64 |
8,7 |
7 tháng |
8,42 |
8,85 |
8,66 |
|
8 tháng |
8,36 |
8,85 |
8,63 |
|
9 tháng |
8,43 |
9 |
8,74 |
8,8 |
10 tháng |
8,38 |
9 |
8,71 |
|
11 tháng |
8,32 |
9 |
8,68 |
|
12 tháng |
8,59 |
9,4 |
9,14 |
9,21 |
13 tháng |
8,53 |
9,4 |
9,1 |
|
15 tháng |
8,09 |
9 |
8,65 |
8,71 |
18 tháng |
7,93 |
9 |
8,55 |
8,61 |
24 tháng |
7,48 |
8,8 |
8,24 |
8,3 |
36 tháng |
6,64 |
8,3 |
7,53 |
7,58 |
Nguồn: BaoViet Bank
Khách hàng cá nhân còn có thể lựa chọn sản phẩm tiết kiệm Ez-Saving tại ngân hàng Bảo Việt. Hiện, khung lãi suất của sản phẩm tiết kiệm này được duy trì trong khoảng 6 - 9,5%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, không đổi so với tháng trước.
Kỳ hạn |
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
7 ngày |
0,8 |
||
14 ngày |
0,8 |
||
21 ngày |
0,8 |
||
1 tháng |
6 |
||
2 tháng |
5,94 |
6 |
|
3 tháng |
5,98 |
6 |
|
4 tháng |
5,97 |
6 |
|
5 tháng |
5,97 |
6 |
|
6 tháng |
9,22 |
9,25 |
9,1 |
7 tháng |
9,31 |
9,5 |
|
8 tháng |
9,31 |
9,2 |
|
9 tháng |
9,3 |
9,35 |
9,2 |
10 tháng |
9,25 |
9,2 |
|
11 tháng |
9,35 |
9,2 |
|
12 tháng |
9,3 |
9,35 |
9,5 |
13 tháng |
9,35 |
9,5 |
|
15 tháng |
9,32 |
9,35 |
9,4 |
18 tháng |
8,92 |
8,95 |
9 |
24 tháng |
8,92 |
8,95 |
9 |
36 tháng |
8,42 |
8,45 |
8,5 |
Nguồn: BaoViet Bank