Bước sang tháng 3, Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoViet Bank) không có nhiều thay đổi biểu lãi suất tiền gửi đối với hình thức gửi tiền thông thường, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, 5,65%/năm là mức lãi suất được niêm yết cho khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng. Tại kỳ hạn 3 tháng, mức lãi suất được niêm yết là 6%/năm, tăng 0,1 điểm % so với tháng 2.
Lãi suất ở mức 5,75%/năm tiếp tục được triển khai cho hai kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng. Lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 6 tháng là 8,8%/năm.
Trong khi đó, khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 8,85%/năm. Lãi suất ngân hàng Bảo Việt được niêm yết cho các kỳ hạn 9 - 11 tháng là 9%/năm.
Lãi suất tiết kiệm cho khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng được duy trì ở mức 9,4%/năm. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất được triển khai đối với phương thức lĩnh lãi này.
Hai kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng được áp dụng cùng mức lãi suất là 9%/năm. 8,8%/năm và 8,3%/năm tương ứng là mức lãi suất được áp dụng cho kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng.
Ngoài ra, các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn 7 - 21 ngày hoặc không kỳ hạn được ngân hàng BaoViet Bank áp dụng mức lãi suất là 0,8%/năm, không đổi so với tháng trước.
Bên cạnh đó, ngân hàng cũng triển khai biểu lãi suất tiết kiệm cho các phương thức lĩnh lãi khác, cụ thể như sau: Lĩnh lãi định kỳ quý vào khoảng 7,58 - 9,21%/năm; lĩnh lãi định kỳ hàng tháng vào khoảng 5,63 - 9,14%/năm; lĩnh lãi trước vào khoảng 5,59 - 8,59%/năm.
Biểu lãi suất Ngân hàng Bảo Việt dành cho khách hàng cá nhân tháng 3/2023
Kỳ hạn |
Lãi suất lĩnh lãi trước (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
Không kỳ hạn |
0,8 |
|||
7 ngày |
0,8 |
|||
14 ngày |
0,8 |
|||
21 ngày |
0,8 |
|||
1 tháng |
5,62 |
5,65 |
||
2 tháng |
5,59 |
5,65 |
5,63 |
|
3 tháng |
5,91 |
6 |
5,97 |
|
4 tháng |
5,64 |
5,75 |
5,7 |
|
5 tháng |
5,61 |
5,75 |
5,69 |
|
6 tháng |
8,43 |
8,8 |
8,64 |
8,7 |
7 tháng |
8,42 |
8,85 |
8,66 |
|
8 tháng |
8,36 |
8,85 |
8,63 |
|
9 tháng |
8,43 |
9 |
8,74 |
8,8 |
10 tháng |
8,38 |
9 |
8,71 |
|
11 tháng |
8,32 |
9 |
8,68 |
|
12 tháng |
8,59 |
9,4 |
9,14 |
9,21 |
13 tháng |
8,53 |
9,4 |
9,1 |
|
15 tháng |
8,09 |
9 |
8,65 |
8,71 |
18 tháng |
7,93 |
9 |
8,55 |
8,61 |
24 tháng |
7,48 |
8,8 |
8,24 |
8,3 |
36 tháng |
6,64 |
8,3 |
7,53 |
7,58 |
Nguồn: BaoViet Bank
Khách hàng cá nhân còn có thể lựa chọn sản phẩm tiết kiệm Ez-Saving tại ngân hàng Bảo Việt. Bước sang tháng 3, khung lãi suất của sản phẩm tiết kiệm này được duy trì trong khoảng 6 - 9,5%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ/ Qua so sánh, biểu lãi suất mới không đổi so với lần phát hành gần nhất
Kỳ hạn |
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
7 ngày |
0,8 |
||
14 ngày |
0,8 |
||
21 ngày |
0,8 |
||
1 tháng |
6 |
||
2 tháng |
6 |
5,94 |
|
3 tháng |
6 |
5,98 |
|
4 tháng |
6 |
5,97 |
|
5 tháng |
6 |
5,97 |
|
6 tháng |
9,3 |
9,22 |
9,25 |
7 tháng |
9,5 |
9,31 |
|
8 tháng |
9,4 |
9,31 |
|
9 tháng |
9,4 |
9,3 |
9,35 |
10 tháng |
9,4 |
9,25 |
|
11 tháng |
9,5 |
9,35 |
|
12 tháng |
9,5 |
9,3 |
9,35 |
13 tháng |
9,5 |
9,35 |
|
15 tháng |
9,4 |
9,32 |
9,35 |
18 tháng |
9 |
8,92 |
8,95 |
24 tháng |
9 |
8,92 |
8,95 |
36 tháng |
8,5 |
8,42 |
8,45 |
Nguồn: BaoViet Bank