So với cùng kỳ tháng trước, biểu lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) ghi nhận giảm tại nhiều kỳ hạn, xuống khoảng 3,5 - 6,1%/năm áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Theo đó, tiền gửi kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 3,5%/năm, kỳ hạn 2 tháng là 3,6%/năm, kỳ hạn 3 tháng là 3,7%/năm, kỳ hạn 4 tháng là 3,8%/năm và kỳ hạn 5 tháng là 3,9%/năm. Có thể thấy, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 - 5 tháng cùng giảm 0,35 điểm %.
Đồng thời, lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng cũng giảm đồng loạt 0,2 điểm %. Sau khi điều chỉnh, lãi suất kỳ hạn 6 - 8 tháng được niêm yết ở mức 4,8%/năm, lãi suất kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng lần lượt ghi nhận ở mức 4,9%/năm, 5%/năm và 5,1%/năm.
Đối với các kỳ hạn 12 - 16 tháng, lãi suất ngân hàng LPBank được điều chỉnh giảm 0,5 điểm %. Theo đó, kỳ hạn 12 tháng được ấn định lãi suất ở mức 5,3%/năm và các kỳ hạn 13 - 16 tháng được áp dụng mức lãi suất chung là 5,4%/năm.
Riêng tại kỳ hạn 13 tháng, các khoản tiền từ 300 tỷ đồng trở lên với hình thức gửi mới hoặc tái tục sẽ được triển khai mức lãi suất ưu đãi hơn là 6,5%/năm.
Song song đó, lãi suất ngân hàng kỳ hạn 18 tháng giảm 0,8 điểm % xuống mức 5,7%/năm. Tương tự, các kỳ hạn dài từ 24 tháng đến 60 tháng được niêm yết lãi suất thấp hơn 0,4 điểm % so với tháng trước, tương đương với mức 6,1%/năm.
Với các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần, lãi suất vẫn duy trì ổn định ở mức 0,2%/năm. Trường hợp khách hàng rút tiền trước hạn sẽ được nhận lãi suất không kỳ hạn thấp nhất tại thời điểm rút tiền.
Tại biểu lãi suất tiết kiệm này, ngân hàng LPBank còn triển khai thêm một số hình thức trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, chẳng hạn như:
- Lãi trả trước: Lãi suất từ 3,49%/năm đến 5,43%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất từ 3,59%/năm đến 5,77%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất từ 4,77%/năm đến 5,8%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
01 tháng |
3,49 |
– |
– |
3,5 |
02 tháng |
3,57 |
3,59 |
– |
3,6 |
03 tháng |
3,66 |
3,69 |
– |
3,7 |
04 tháng |
3,75 |
3,78 |
– |
3,8 |
05 tháng |
3,83 |
3,87 |
– |
3,9 |
06 tháng |
4,68 |
4,75 |
4,77 |
4,8 |
07 tháng |
4,66 |
4,74 |
– |
4,8 |
08 tháng |
4,65 |
4,73 |
– |
4,8 |
09 tháng |
4,72 |
4,82 |
4,84 |
4,9 |
10 tháng |
4,80 |
4,91 |
– |
5 |
11 tháng |
4,87 |
4,99 |
– |
5,1 |
12 tháng |
5,03 |
5,18 |
5,2 |
5,3 |
13 tháng (*) |
5,1 |
5,26 |
– |
5,4 |
15 tháng |
5,05 |
5,24 |
5,26 |
5,4 |
16 tháng |
5,03 |
5,23 |
– |
5,4 |
18 tháng |
5,25 |
5,48 |
5,51 |
5,7 |
24 tháng |
5,43 |
5,77 |
5,80 |
6,1 |
25 tháng |
5,41 |
5,76 |
– |
6,1 |
36 tháng |
5,15 |
5,61 |
5,64 |
6,1 |
48 tháng |
4,90 |
5,47 |
5,5 |
6,1 |
60 tháng |
4,67 |
5,34 |
5,36 |
6,1 |
Nguồn: LPBank.
Cùng thời điểm khảo sát, ngân hàng LPBank cũng thực hiện điều chỉnh biểu lãi suất tiền gửi online giảm với biên độ từ 0,18 điểm % đến 0,8 điểm % tại các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên.
Vì vậy, khách hàng lựa chọn gửi tiền tiết kiệm trực tuyến sẽ nhận được mức lãi suất khoảng 3,8 - 6,4%/năm đối với kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ. Có thể thấy, mức lãi suất này cao hơn mức lãi suất thông thường tại quầy khoảng 0,17 - 0,3 điểm %.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn các phương thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất linh hoạt như sau:
- Lãi trả trước: Lãi suất khoảng 3,78 - 5,67%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất khoảng 3,89 - 6,04%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất khoảng 5,07 - 6,07%/năm.
Trong tháng 11 này, các khoản tiền gửi online tại kỳ hạn 24 - 60 tháng, hình thức lãi trả cuối kỳ đang có mức lãi suất cao nhất là 6,4%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
1 tháng |
3,78 |
– |
– |
3,8 |
2 tháng |
3,87 |
3,89 |
– |
3,9 |
3 tháng |
3,96 |
3,99 |
– |
4 |
4 tháng |
4,04 |
4,08 |
– |
4,1 |
5 tháng |
4,12 |
4,17 |
– |
4,2 |
6 tháng |
4,97 |
5,05 |
5,07 |
5,1 |
7 tháng |
4,95 |
5,04 |
– |
5,1 |
8 tháng |
4,93 |
5,03 |
– |
5,1 |
9 tháng |
5 |
5,11 |
5,12 |
5,2 |
10 tháng |
5,07 |
5,2 |
– |
5,3 |
11 tháng |
5,14 |
5,28 |
– |
5,4 |
12 tháng |
5,3 |
5,46 |
5,49 |
5,6 |
13 tháng |
5,36 |
5,54 |
– |
5,7 |
15 tháng |
5,32 |
5,52 |
5,54 |
5,7 |
16 tháng |
5,29 |
5,51 |
– |
5,7 |
18 tháng |
5,5 |
5,76 |
5,79 |
6 |
24 tháng |
5,67 |
6,04 |
6,07 |
6,4 |
25 tháng |
5,64 |
6,02 |
– |
6,4 |
36 tháng |
5,36 |
5,87 |
5,90 |
6,4 |
48 tháng |
5,09 |
5,71 |
5,74 |
6,4 |
60 tháng |
4,84 |
5,57 |
5,59 |
6,4 |
Nguồn: LPBank.