Biểu lãi suất ngân hàng LPBank trong tháng 8/2024
Ngân hàng LPBank không thực hiện điều chỉnh mới về lãi suất ngân hàng khi bước sáng tháng 4. Trong đó, lãi suất cao nhất là 4,79%/năm đối với hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Tại kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng đều duy trì mức lãi suất tiết kiệm là 2,2%/năm. Từ kỳ hạn 3 tháng đến kỳ hạn 5 tháng, lãi suất tiền gửi được niêm yết là 2,5%/năm.
Lãi suất ngân hàng LPBank tại kỳ hạn 6 - 12 tháng là 3,5%/năm, không đổi so với tháng trước. Song song đó, 5%/năm là mức lãi suất niêm yết của các kỳ hạn 12 tháng - 18 tháng.
Đối với các khoản tiền tiết kiệm tại kỳ hạn 24 tháng - 60 tháng sẽ được áp dụng mức lãi suất 5,3%/năm. Đây cũng là lãi suất cao nhất dành cho khách hàng cá nhân, lĩnh lãi cuối kỳ,
Với các khách hàng gửi tiết kiệm ngắn hạn (1 - 3 tuần) sẽ hưởng mức lãi suất là 0,2%/năm.
Lưu ý: Đối với hình thức gửi tiết kiệm thông thường, các tài khoản có hạn mức từ 300 tỷ đồng gửi với kỳ hạn 13 tháng sẽ được niêm yết lãi suất cao nhất là 6,7%/năm.
Trong tháng này, khách hàng vẫn có thể lựa chọn nhiều phương thức trả lãi khác nhau như: Lãi trả trước ( lãi suất 2,19 - 4,79%/năm), lãi trả hàng tháng (lãi suất 2,2 - 5,05%/năm), lãi trả hàng quý: (lãi suất 3,48 - 5,07%/năm).
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
01 tháng |
2.19 |
– |
– |
2.20 |
02 tháng |
2.19 |
2.20 |
– |
2.20 |
03 tháng |
2.48 |
2.49 |
– |
2.50 |
04 tháng |
2.47 |
2.49 |
– |
2.50 |
05 tháng |
2.47 |
2.49 |
– |
2.50 |
06 tháng |
3.44 |
3.47 |
3.48 |
3.50 |
07 tháng |
3.43 |
3.47 |
– |
3.50 |
08 tháng |
3.42 |
3.46 |
– |
3.50 |
09 tháng |
3.41 |
3.46 |
3.47 |
3.50 |
10 tháng |
3.40 |
3.45 |
– |
3.50 |
11 tháng |
3.39 |
3.45 |
– |
3.50 |
12 tháng |
4.76 |
4.89 |
4.91 |
5.00 |
13 tháng |
4.74 |
4.88 |
– |
5.00 |
15 tháng |
4.70 |
4.86 |
4.88 |
5.00 |
16 tháng |
4.68 |
4.85 |
– |
5.00 |
18 tháng |
4.65 |
4.83 |
4.85 |
5.00 |
24 tháng |
4.79 |
5.05 |
5.07 |
5.30 |
25 tháng |
4.77 |
5.04 |
– |
5.30 |
36 tháng |
4.57 |
4.93 |
4.95 |
5.30 |
48 tháng |
4.37 |
4.82 |
4.84 |
5.30 |
60 tháng |
4.19 |
4.71 |
4.73 |
5.30 |
Nguồn: LPBank
Khung lãi suất tiết kiệm cho hình thức gửi online cũng không ghi nhận điều chỉnh mới. Hiện tại, phạm vi lãi suất dao động trong khoảng 2,2 - 5,3%/năm, trả lãi cuối kỳ.
Khách hàng có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm dưới 1 tháng cũng sẽ nhận được mức lãi suất là 0,2%/năm khi gửi tiết kiệm online.
Bên cạnh đó, khách hàng còn có thể tham khảo thêm các hình trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng như sau: lãi trả trước: khoảng 3,39 - 5,16%/năm, lãi trả hàng tháng: khoảng 3,49 - 5,39%/năm, lãi trả hàng quý: khoảng 4,38 - 5,41%/năm sau khi tăng 0,19 - 0,29 điểm %
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0.20 |
1 tháng |
3.39 |
– |
– |
3.40 |
2 tháng |
3.48 |
3.49 |
– |
3.50 |
3 tháng |
3.47 |
3.49 |
– |
3.50 |
4 tháng |
3.46 |
3.48 |
– |
3.50 |
5 tháng |
3.54 |
3.58 |
– |
3.60 |
6 tháng |
4.59 |
4.65 |
4.67 |
4.70 |
7 tháng |
4.57 |
4.65 |
– |
4.70 |
8 tháng |
4.55 |
4.64 |
– |
4.70 |
9 tháng |
4.63 |
4.72 |
4.74 |
4.80 |
10 tháng |
4.61 |
4.72 |
– |
4.80 |
11 tháng |
4.68 |
4.80 |
– |
4.90 |
12 tháng |
4.85 |
4.98 |
5.01 |
5.10 |
13 tháng |
4.83 |
4.97 |
– |
5.10 |
15 tháng |
4.97 |
5.14 |
5.16 |
5.30 |
16 tháng |
4.95 |
5.13 |
– |
5.30 |
18 tháng |
5.16 |
5.39 |
5.41 |
5.60 |
24 tháng |
5.03 |
5.32 |
5.34 |
5.60 |
25 tháng |
5.01 |
5.31 |
– |
5.60 |
36 tháng |
4.79 |
5.19 |
5.21 |
5.60 |
48 tháng |
4.57 |
5.06 |
5.09 |
5.60 |
60 tháng |
4.37 |
4.95 |
4.97 |
5.60 |
Nguồn: LPBank