Trong tháng 1/2024, Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) đã có động thái điều chỉnh giảm đối với lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 - 18 tháng. Do đó, khung lãi suất huy động cho tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ sẽ nằm trong khoảng 2,7 - 5,3%/năm.
Theo ghi nhận, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt giảm 0,8 điểm % và 0,9 điểm %, xuống cùng mức là 2,7%/năm.
Đồng thời, lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 3 tháng giảm 0,6 điểm %, kỳ hạn 4 tháng giảm 0,7 điểm % và kỳ hạn 5 tháng giảm 0,8 điểm %, hiện được niêm yết cùng mức là 3,1%/năm.
Đối với các kỳ hạn 6 - 18 tháng, lãi suất ngân hàng cùng giảm 0,3 điểm % so với tháng trước. Theo đó, lãi suất kỳ hạn 6 - 11 tháng là 4%/năm và kỳ hạn 12 - 18 tháng là 5%/năm.
Đáng chú ý, các khoản tiền từ 300 tỷ đồng trở lên tại kỳ hạn phổ biến 13 tháng với hình thức gửi mới hoặc tái tục sẽ được áp dụng mức lãi suất ưu đãi hơn là 6,7%/năm. Trường hợp khách hàng rút tiền trước hạn sẽ chỉ nhận được mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất tại thời điểm rút tiền.
Trong khi đó, các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần vẫn giữ nguyên lãi suất ở mức 0,2%/năm. Tương tự, các kỳ hạn dài hạn từ 24 tháng đến 60 tháng cũng duy trì lãi suất ở mức 5,3%/năm.
Với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng LPBank được quy định cụ thể như sau:
- Lãi trả trước: Lãi suất dao động trong khoảng 2,68 - 4,79%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất dao động trong khoảng 2,7 - 5,05%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất dao động trong khoảng 3,96 - 5,07%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
01 tháng |
2,69 |
– |
– |
2,7 |
02 tháng |
2,68 |
2,70 |
– |
2,7 |
03 tháng |
3,07 |
3,09 |
– |
3,1 |
04 tháng |
3,06 |
3,09 |
– |
3,1 |
05 tháng |
3,06 |
3,08 |
– |
3,1 |
06 tháng |
3,92 |
3,97 |
3,98 |
4 |
07 tháng |
3,90 |
3,96 |
– |
4 |
08 tháng |
3,89 |
3,95 |
– |
4 |
09 tháng |
3,88 |
3,95 |
3,96 |
4 |
10 tháng |
3,87 |
3,94 |
– |
4 |
11 tháng |
3,85 |
3,93 |
– |
4 |
12 tháng |
4,76 |
4,89 |
4,91 |
5 |
13 tháng (*) |
4,74 |
4,88 |
– |
5 |
15 tháng |
4,7 |
4,86 |
4,88 |
5 |
16 tháng |
4,68 |
4,85 |
– |
5 |
18 tháng |
4,65 |
4,83 |
4,85 |
5 |
24 tháng |
4,79 |
5,05 |
5,07 |
5,3 |
25 tháng |
4,77 |
5,04 |
– |
5,3 |
36 tháng |
4,57 |
4,93 |
4,95 |
5,3 |
48 tháng |
4,37 |
4,82 |
4,84 |
5,3 |
60 tháng |
4,19 |
4,71 |
4,73 |
5,3 |
Nguồn: LPBank.
So với tháng trước, biểu lãi suất tiền gửi online tại ngân hàng LPBank giảm nhẹ từ 0,17 điểm % đến 0,3 điểm %, xuống khoảng 3,5 - 6,1%/năm đối với kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ.
Có thể thấy, mức lãi suất này cao hơn khoảng 0,3 - 1,1 điểm % so với mức lãi suất tiết kiệm tại quầy, tùy theo từng kỳ hạn.
Bên cạnh đó, ngân hàng LPBank còn triển khai thêm các hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất linh hoạt như sau:
- Lãi trả trước: Lãi suất khoảng 3,49 - 5,43%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất khoảng 3,59 - 5,77%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất khoảng 4,77 - 5,8%/năm.
Như vậy, các khoản tiền gửi online tại kỳ hạn 24 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ đang có mức lãi suất cao nhất tháng 1/2024 là 6,1%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
1 tháng |
3,49 |
– |
– |
3,5 |
2 tháng |
3,57 |
3,59 |
– |
3,6 |
3 tháng |
3,66 |
3,69 |
– |
3,7 |
4 tháng |
3,75 |
3,78 |
– |
3,8 |
5 tháng |
3,83 |
3,87 |
– |
3,9 |
6 tháng |
4,68 |
4,75 |
4,77 |
4,8 |
7 tháng |
4,66 |
4,74 |
– |
4,8 |
8 tháng |
4,65 |
4,73 |
– |
4,8 |
9 tháng |
4,72 |
4,82 |
4,84 |
4,9 |
10 tháng |
4,8 |
4,91 |
– |
5 |
11 tháng |
4,87 |
4,99 |
– |
5,1 |
12 tháng |
5,03 |
5,18 |
5,2 |
5,3 |
13 tháng |
5,1 |
5,26 |
– |
5,4 |
15 tháng |
5,05 |
5,24 |
5,26 |
5,4 |
16 tháng |
5,03 |
5,23 |
– |
5,4 |
18 tháng |
5,25 |
5,48 |
5,51 |
5,7 |
24 tháng |
5,43 |
5,77 |
5,8 |
6,1 |
25 tháng |
5,41 |
5,76 |
– |
6,1 |
36 tháng |
5,15 |
5,61 |
5,64 |
6,1 |
48 tháng |
4,9 |
5,47 |
5,5 |
6,1 |
60 tháng |
4,67 |
5,34 |
5,36 |
6,1 |
Nguồn: LPBank.