Khảo sát ngày 1/2 cho thấy, biểu lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) đã được điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn.
Theo đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ sẽ dao động từ 1,8%/năm đến 5,3%/năm.
Chi tiết như sau, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 - 2 tháng được ấn định cùng mức là 1,8%/năm - thấp hơn tháng trước 0,9 điểm %. Tại kỳ hạn 3 - 5 tháng, lãi suất tiền gửi cùng giảm 1 điểm % xuống mức tương ứng là 2,1%/năm.
Tương tự, lãi suất tiết kiệm của các kỳ hạn 6 - 11 tháng cũng ghi nhận giảm 0,8 điểm %, hiện được áp dụng chung mức là 3,2%/năm.
Trong khi đó, lãi suất ngân hàng dành cho các khoản tiết kiệm dài hạn 12 - 18 tháng tiếp tục giữ nguyên ở mức 5%/năm, kỳ hạn 24 - 60 tháng cũng duy trì ổn định ở mức 5,3%/năm.
Đặc biệt, khách hàng sở hữu các khoản tiền gửi mới hoặc tái tục kỳ hạn 13 tháng có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên sẽ nhận được mức lãi suất ngân hàng LPBank ưu đãi nhất lên đến 6,7%/năm.
Đối với các khoản tiền gửi ngắn 1 - 3 tuần, khách hàng sẽ được áp dụng mức lãi suất tương tự tháng trước là 0,2%/năm. Tuy nhiên, nếu rút tiền trước hạn, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất tại thời điểm rút tiền.
Ngoài ra, ngân hàng LPBank còn triển khai thêm các hình thức trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng như sau:
- Lãi trả trước: Lãi suất trong khoảng 1,79 - 4,79%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất trong khoảng 1,8 - 5,05%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất trong khoảng 3,17 - 5,07%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
01 tháng |
1,79 |
– |
– |
1,8 |
02 tháng |
1,79 |
1,80 |
– |
1,8 |
03 tháng |
2,08 |
2,1 |
– |
2,1 |
04 tháng |
2,08 |
2,09 |
– |
2,1 |
05 tháng |
2,08 |
2,09 |
– |
2,1 |
06 tháng |
3,15 |
3,18 |
3,19 |
3,2 |
07 tháng |
3,14 |
3,17 |
– |
3,2 |
08 tháng |
3,13 |
3,17 |
– |
3,2 |
09 tháng |
3,12 |
3,17 |
3,17 |
3,2 |
10 tháng |
3,11 |
3,16 |
– |
3,2 |
11 tháng |
3,1 |
3,16 |
– |
3,2 |
12 tháng |
4,76 |
4,89 |
4,91 |
5 |
13 tháng (*) |
4,74 |
4,88 |
– |
5 |
15 tháng |
4,7 |
4,86 |
4,88 |
5 |
16 tháng |
4,68 |
4,85 |
– |
5 |
18 tháng |
4,65 |
4,83 |
4,85 |
5 |
24 tháng |
4,79 |
5,05 |
5,07 |
5,3 |
25 tháng |
4,77 |
5,04 |
– |
5,3 |
36 tháng |
4,57 |
4,93 |
4,95 |
5,3 |
48 tháng |
4,37 |
4,82 |
4,84 |
5,3 |
60 tháng |
4,19 |
4,71 |
4,73 |
5,3 |
Nguồn: LPBank.
Cùng thời điểm khảo sát, ngân hàng LPBank cũng thực hiện điều chỉnh giảm 0,08 - 1 điểm % đối với biểu lãi suất tiền gửi online dành cho khách hàng cá nhân tại nhiều kỳ hạn.
Do đó, khung lãi suất huy động cho tiền gửi online tại kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ đang nằm trong khoảng 2,6 - 5,6%/năm. So với mức lãi suất thông thường, mức lãi suất này hiện cao hơn 0,09 - 1,1 điểm %.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể tham khảo thêm các phương thức lĩnh lãi khác để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình, chẳng hạn như:
- Lãi trả trước: Lãi suất trong khoảng 2,59 - 5,16%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất trong khoảng 2,69 - 5,39%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất trong khoảng 3,98 - 5,41%/năm.
Qua khảo sát có thể thấy, mức lãi suất cao nhất tháng 2/2024 là 5,6%/năm dành cho các khoản tiền gửi online tại kỳ hạn 18 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ.
Kỳ hạn | Lãi suất huy động VND | |||
Lãi trả trước | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | |
01 tuần | – | – | – | 0,2 |
02 tuần | – | – | – | 0,2 |
03 tuần | – | – | – | 0,2 |
1 tháng | 2,59 | – | – | 2,6 |
2 tháng | 2,68 | 2,70 | – | 2,7 |
3 tháng | 2,68 | 2,69 | – | 2,7 |
4 tháng | 2,77 | 2,79 | – | 2,8 |
5 tháng | 2,86 | 2,89 | – | 2,9 |
6 tháng | 3,92 | 3,97 | 3,98 | 4 |
7 tháng | 3,9 | 3,96 | – | 4 |
8 tháng | 3,89 | 3,95 | – | 4 |
9 tháng | 3,97 | 4,05 | 4,06 | 4,1 |
10 tháng | 4,05 | 4,14 | – | 4,2 |
11 tháng | 4,13 | 4,22 | – | 4,3 |
12 tháng | 4,76 | 4,89 | 4,91 | 5 |
13 tháng | 4,83 | 4,97 | – | 5,1 |
15 tháng | 4,97 | 5,14 | 5,16 | 5,3 |
16 tháng | 4,95 | 5,13 | – | 5,3 |
18 tháng | 5,16 | 5,39 | 5,41 | 5,6 |
24 tháng | 5,03 | 5,32 | 5,34 | 5,6 |
25 tháng | 5,01 | 5,31 | – | 5,6 |
36 tháng | 4,79 | 5,19 | 5,21 | 5,6 |
48 tháng | 4,57 | 5,06 | 5,09 | 5,6 |
60 tháng | 4,37 | 4,95 | 4,97 | 5,6 |
Nguồn: LPBank.